登坛 dēng tán

Từ hán việt: 【đăng đàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "登坛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đăng đàn). Ý nghĩa là: Lên đàn tràng. § Ngày xưa chỉ nghi thức long trọng đặt đàn tràng cử hành hội minh; tế tự; lễ lên ngôi vua; bái tướng; v.v. ◇Viên Diệp : Ngụy vương đăng đàn; thụ hoàng đế tỉ thụ ; (Hiến đế xuân thu ) Ngụy vương lên đàn tràng; nhận ấn tín dây thao lên ngôi hoàng đế. Lên giảng đài. ◇Lí Ngư : Dương Minh đăng đàn giảng học (Nhàn tình ngẫu kí ; Từ khúc ). Mượn chỉ sự vật nào đó xuất hiện mở đầu; đăng đàn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 登坛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 登坛 khi là Động từ

Lên đàn tràng. § Ngày xưa chỉ nghi thức long trọng đặt đàn tràng cử hành hội minh; tế tự; lễ lên ngôi vua; bái tướng; v.v. ◇Viên Diệp 袁曄: Ngụy vương đăng đàn; thụ hoàng đế tỉ thụ 魏王登壇; 受皇帝璽綬 (Hiến đế xuân thu 獻帝春秋) Ngụy vương lên đàn tràng; nhận ấn tín dây thao lên ngôi hoàng đế. Lên giảng đài. ◇Lí Ngư 李漁: Dương Minh đăng đàn giảng học 陽明登壇講學 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄; Từ khúc 詞曲). Mượn chỉ sự vật nào đó xuất hiện mở đầu; đăng đàn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登坛

  • - 阿拉 ālā shén · běn · 拉登 lādēng 从未 cóngwèi

    - Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết

  • - 摩登女郎 módēngnǚláng

    - phụ nữ tân thời.

  • - 登门拜访 dēngménbàifǎng

    - đến nhà thăm

  • - 登门 dēngmén 拜谢 bàixiè

    - đến nhà bái tạ

  • - 我们 wǒmen 攀登 pāndēng le 洞穴 dòngxué de 顶部 dǐngbù

    - Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.

  • - jiàn 衣服 yīfú 红不棱登 hóngbùlēngdēng ya

    - Chiếc áo đó đỏ ói.

  • - 这个 zhègè 坛子 tánzi zhēn 敦实 dūnshí

    - cái hũ này thực dầy dặn.

  • - 列支 lièzhī dūn 斯登 sīdēng 海地 hǎidì de 国旗 guóqí

    - Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti

  • - 刊登 kāndēng 广告 guǎnggào

    - Đăng quảng cáo.

  • - 誉满 yùmǎn 乐坛 yuètán

    - vang danh trong giới âm nhạc

  • - 登门 dēngmén 求教 qiújiào

    - đăng môn thỉnh giáo; đến tận nhà xin chỉ bảo.

  • - dēng zài 窗台 chuāngtái 儿上 érshàng 玻璃 bōlí

    - Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.

  • - 登上 dēngshàng 顶峰 dǐngfēng 顿然 dùnrán 觉得 juéde 周围 zhōuwéi 山头 shāntóu 矮了一截 ǎileyījié

    - leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp

  • - 艾登 àidēng de 父亲 fùqīn shì 希思罗 xīsīluō 机场 jīchǎng de 行李 xínglǐ yuán

    - Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.

  • - 《 华尔街日报 huáěrjiērìbào de qiáo · 摩根 mógēn 斯登 sīdēng shuō de 没错 méicuò

    - Joe Morgenstern của Tạp chí Phố Wall.

  • - zài 巴基斯坦 bājīsītǎn yòu 完成 wánchéng le 五次 wǔcì 攀登 pāndēng

    - Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.

  • - 五谷丰登 wǔgǔfēngdēng

    - được mùa ngũ cốc

  • - 五谷丰登 wǔgǔfēngdēng

    - Ngũ cốc được mùa

  • - 五谷丰登 wǔgǔfēngdēng

    - hoa màu được mùa; ngũ cốc được mùa.

  • - 影坛 yǐngtán shàng yǒu 许多 xǔduō 明星 míngxīng

    - Trong giới điện ảnh có nhiều ngôi sao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 登坛

Hình ảnh minh họa cho từ 登坛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 登坛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm , Đàn
    • Nét bút:一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMMI (土一一戈)
    • Bảng mã:U+575B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bát 癶 (+7 nét)
    • Pinyin: Dé , Dēng
    • Âm hán việt: Đăng
    • Nét bút:フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NOMRT (弓人一口廿)
    • Bảng mã:U+767B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao