Đọc nhanh: 败坏门楣 (bại hoại môn mi). Ý nghĩa là: Làm hư hại tiếng tăm gia đình. ◎Như: hữu liễu giá chủng tác gian phạm khoa đích nhi tử; chân thị bại hoại môn mi 有了這種作姦犯科的兒子; 真是敗壞門楣..
Ý nghĩa của 败坏门楣 khi là Thành ngữ
✪ Làm hư hại tiếng tăm gia đình. ◎Như: hữu liễu giá chủng tác gian phạm khoa đích nhi tử; chân thị bại hoại môn mi 有了這種作姦犯科的兒子; 真是敗壞門楣.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败坏门楣
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 气急败坏
- hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận
- 门铃 坏 了 , 按不响 了
- Chuông cửa bị hỏng rồi, ấn không reo nữa.
- 这扇 门锁 已经 坏 了
- Khóa cửa này đã hỏng.
- 道德败坏
- đạo đức suy đồi
- 门把手 坏 了 , 需要 修理
- Tay nắm cửa bị hỏng, cần sửa chữa.
- 败坏 风俗
- làm tổn hại đến thuần phong mỹ tục
- 败坏名誉
- mất danh dự
- 败坏 的 人
- con người đáng khinh
- 社会 道德 在 败坏
- Đạo đức xã hội đang suy đồi.
- 坏主意 往往 会 失败
- Những ý kiến xấu thường sẽ thất bại.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 他 踹 坏 了 门
- Anh ấy phá hỏng cửa.
- 浴室 的 门 坏 了
- Cửa phòng tắm bị hỏng rồi.
- 这个 门 的 关坏 了
- Cái chốt cửa này bị hỏng.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 败坏门楣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 败坏门楣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坏›
楣›
败›
门›