Hán tự: 男
Đọc nhanh: 男 (nam). Ý nghĩa là: trai; nam (giới tính), con trai, nam; đàn ông; con trai. Ví dụ : - 教室里有很多男同学。 Trong lớp học có rất nhiều bạn học nam.. - 那个人是她的前男友。 Người đó là bạn trai cũ của cô ấy.. - 他们家的男聪明又懂事。 Con trai của họ thông minh lại biết nghe lời.
Ý nghĩa của 男 khi là Tính từ
✪ trai; nam (giới tính)
人类两性之一,体内能产生雄性生殖细胞的(跟“女”相对)
- 教室 里 有 很多 男同学
- Trong lớp học có rất nhiều bạn học nam.
- 那个 人 是 她 的 前男友
- Người đó là bạn trai cũ của cô ấy.
Ý nghĩa của 男 khi là Danh từ
✪ con trai
儿子
- 他们 家 的 男 聪明 又 懂事
- Con trai của họ thông minh lại biết nghe lời.
- 这户 人家 的 男 很 有 出息
- Con trai của gia đình này rất có tiền đồ.
✪ nam; đàn ông; con trai
指男人
- 男女 都 参加 了 会议
- Cả nam lẫn nữ đều tham gia cuộc họp.
- 男女 有 不同 的 兴趣
- Nam nữ có sở thích khác nhau.
✪ nam tước (tước thứ năm trong năm tước)
古代贵族五等爵位的第五等
- 他 因 功绩 被 封为 男 爵位
- Anh ấy vì công lao được phong làm nam tước.
- 男爵 在 贵族 中 地位 较 低
- Nam tước có địa vị thấp trong quý tộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 她 的 哥哥 是 个 宅 男
- Anh trai của cô ấy là một trạch nam.
- 拜托 , 他 不是 我 男友
- Làm ơn, anh ta không phải bạn trai tôi đâu.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 新娘 由 家人 送往 男家
- Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 我 可 没 看到 你 男朋友 威廉 · 莎士比亚
- Tôi không thấy bạn trai của bạn William Shakespeare
- 她 嫌 她 男朋友 太矮
- Cô ấy chê bạn trai cô ấy quá thấp.
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 肥胖 男孩 有 肥胖症
- Những chàng trai béo có bệnh béo phì.
- 男小囡
- bé trai; thằng nhóc.
- 我 伪装成 一名 芬兰 男爵
- Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.
- 斯托克 男爵 有 好多 朋友 啊
- Baron Strucker có rất nhiều bạn bè.
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 男女双方
- hai bên nam nữ.
- 男女双方
- đôi bên nam nữ.
- 你 是 一个 文静 、 内向 的 小男孩
- Bạn là một cậu bé điềm đạm, hướng nội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 男
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 男 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm男›