男儿 nán'ér

Từ hán việt: 【nam nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "男儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nam nhi). Ý nghĩa là: đàn ông; nam tử hán; nam nhi; con trai. Ví dụ : - 。 hảo hán.. - 。 làm trai thì phải tung hoành ngang dọc; làm trai thì phải có chí khí ra bên ngoài để lập nghiệp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 男儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 男儿 khi là Danh từ

đàn ông; nam tử hán; nam nhi; con trai

男子汉

Ví dụ:
  • - 好男儿 hǎonánér

    - hảo hán.

  • - 男儿 nánér 志在四方 zhìzàisìfāng

    - làm trai thì phải tung hoành ngang dọc; làm trai thì phải có chí khí ra bên ngoài để lập nghiệp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男儿

  • - 弟弟 dìdì yǎng 蛐蛐儿 qūquer

    - Em trai tôi nuôi dế.

  • - de 弟弟 dìdì zài 哪儿 nǎér

    - Em trai cậu ở đâu?

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 手丫巴儿 shǒuyābāer

    - chẽ tay

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - 米粒儿 mǐlìér

    - hạt gạo.

  • - 那些 nèixiē xiǎo 男孩儿 nánháier 巴不得 bābùdé ràng 欺负人 qīfurén de 坏蛋 huàidàn 尝点 chángdiǎn 苦头 kǔtóu

    - những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.

  • - 铁血男儿 tiěxuènánér

    - đàn ông giàu ý chí kiên cường và lòng hi sinh.

  • - 好男儿 hǎonánér

    - hảo hán.

  • - 男儿 nánér 志在四方 zhìzàisìfāng

    - làm trai thì phải tung hoành ngang dọc; làm trai thì phải có chí khí ra bên ngoài để lập nghiệp.

  • - 北京小吃 běijīngxiǎochī zhōng de 焦圈 jiāoquān 男女老少 nánnǚlǎoshào dōu ài chī 酥脆 sūcuì 油香 yóuxiāng de 味儿 wèier

    - Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu

  • - zhè 一男一女 yīnányīnǚ zài 一起 yìqǐ 有点儿 yǒudiǎner 不配 bùpèi

    - anh chàng với cô nàng này không xứng với nhau

  • - 男儿有泪不轻弹 nánéryǒulèibùqīngtán

    - Đàn ông không dễ khóc.

  • - yǒu de 妇女 fùnǚ 干起 gànqǐ 活儿 huóer lái 赛过 sàiguò 男子汉 nánzǐhàn

    - có những người phụ nữ làm việc còn hơn cả đàn ông.

  • - 每次 měicì gēn 男朋友 nánpéngyou 聊天儿 liáotiāner dōu hěn 开心 kāixīn

    - Mỗi lần tôi nói chuyện với bạn trai đều rất vui vẻ.

  • - de 女儿 nǚér gēn 男友 nányǒu 逃跑 táopǎo le

    - Con gái anh ấy chạy trốn theo bạn trai rồi.

  • - 那个 nàgè 狠心 hěnxīn de 男人 nánrén 抛弃 pāoqì le de 妻儿 qīér

    - Người đàn ông tàn nhẫn đó đã bỏ rơi vợ con.

  • - 虽然 suīrán shì 老娘们儿 lǎoniángmenér de 见识 jiànshí 可不 kěbù 你们 nǐmen 男人 nánrén

    - tuy rằng tôi đã lập gia đình, nhưng kiến thức của tôi không kém hơn bọn con trai các em.

  • - 孤儿院 gūéryuàn shì 孤寡 gūguǎ 儿童 értóng de jiā

    - Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 男儿

Hình ảnh minh họa cho từ 男儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 男儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điền 田 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán
    • Âm hán việt: Nam
    • Nét bút:丨フ一丨一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WKS (田大尸)
    • Bảng mã:U+7537
    • Tần suất sử dụng:Rất cao