Đọc nhanh: 狡辩 (giảo biện). Ý nghĩa là: ngụy biện; già mồm; biện minh. Ví dụ : - 你还想狡辩吗? Bạn vẫn muốn ngụy biện à?. - 他犯了错还在狡辩。 Anh ấy đã phạm lỗi mà còn nguỵ biện.. - 你狡辩是没有用的。 Bạn ngụy biện cũng chẳng có ích gì đâu.
Ý nghĩa của 狡辩 khi là Động từ
✪ ngụy biện; già mồm; biện minh
强词夺理地辩解
- 你 还 想 狡辩 吗 ?
- Bạn vẫn muốn ngụy biện à?
- 他 犯了错 还 在 狡辩
- Anh ấy đã phạm lỗi mà còn nguỵ biện.
- 你 狡辩 是 没有 用 的
- Bạn ngụy biện cũng chẳng có ích gì đâu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 狡辩
✪ Tính từ + 地 + 狡辩
trợ từ kết cấu 地
- 他 做 错 还 无理 地 狡辩
- Anh ta làm sai còn ngụy biện vô lý.
- 你 千万别 耍赖 地 狡辩
- Bạn đừng có mà ngụy biện vô liêm sỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狡辩
- 辩护人
- biện hộ viên; thầy cãi
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 互相 辩难
- chất vấn lẫn nhau
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 我们 把 这 案子 辩护 成 轻罪
- Hãy khẩn cầu điều này xuống một tội nhẹ
- 我辩 不过 他
- Tôi cãi không lại anh ta.
- 我们 讨论 了 辩论 题目
- Chúng tôi đã thảo luận về chủ đề tranh luận.
- 论辩 有力
- biện luận có sức thuyết phục.
- 在 辩论 中 , 他 的 言辞 尖锐
- Trong cuộc tranh luận, lời nói của anh ấy rất gay gắt.
- 和 他 争辩 也 是 白搭
- Cãi nhau với nó cũng phí công.
- 他 是 个 狡猾 的 狐狸
- Anh ta là một kẻ cáo già xảo quyệt.
- 他们 遇到 了 狡猾 的 狐狸
- Họ đã gặp phải con cáo xảo quyệt.
- 他 辩论 的 很 厉害
- Anh ấy biện luận vô cùng lợi hại.
- 你 还 想 狡辩 吗 ?
- Bạn vẫn muốn ngụy biện à?
- 他 犯了错 还 在 狡辩
- Anh ấy đã phạm lỗi mà còn nguỵ biện.
- 你 狡辩 是 没有 用 的
- Bạn ngụy biện cũng chẳng có ích gì đâu.
- 他 做 错 还 无理 地 狡辩
- Anh ta làm sai còn ngụy biện vô lý.
- 你 千万别 耍赖 地 狡辩
- Bạn đừng có mà ngụy biện vô liêm sỉ.
- 许多 政客 都 是 狡猾 的 诡辩 家
- Nhiều chính trị gia đều là những kẻ lươn lẹo và giả dối.
- 这人 太 狡 了 !
- Người này quá xảo quyệt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狡辩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狡辩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm狡›
辩›