Đọc nhanh: 生死关头 (sinh tử quan đầu). Ý nghĩa là: thời khắc sinh tử; thời điểm quan trọng. Ví dụ : - 度过生死关头后您有什么感悟? Trải qua thời khắc sinh tử bạn có cảm ngộ gì?. - 生死关头你会和她做一样的选择吗? Vào thời khắc sinh tử bạn sẽ đưa ra lựa chọn giống cô ấy chứ?
Ý nghĩa của 生死关头 khi là Danh từ
✪ thời khắc sinh tử; thời điểm quan trọng
指极其紧要的契机或时刻。
- 度过 生死关头 后 您 有 什么 感悟 ?
- Trải qua thời khắc sinh tử bạn có cảm ngộ gì?
- 生死关头 你 会 和 她 做 一样 的 选择 吗 ?
- Vào thời khắc sinh tử bạn sẽ đưa ra lựa chọn giống cô ấy chứ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生死关头
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 旧 的 生产关系 阻碍 生产力 的 发展
- quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.
- 起死回生
- chết đi sống lại; cải tử hoàn sinh
- 生死关头
- bước ngoặt sinh tử.
- 贪生怕死
- tham sống sợ chết; tham sanh uý tử
- 头胀 得 要死
- Đầu căng muốn nổ tung.
- 关厢 的 生活 比较 宁静
- Cuộc sống ở ngoại ô khá yên tĩnh.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 他 用 一个 关塔那摩 头 套套 住 我
- Anh ấy đội một trong những chiếc mũ trùm đầu Guantanamo đó lên đầu tôi.
- 危急关头
- bước ngoặt nguy cấp; giây phút nguy cấp.
- 学生 们 听 完 老农 有关 种菜 的 奥妙 , 个个 都 跃跃欲试
- Sau khi nghe bí quyết trồng rau của ông lão nông dân, các học sinh đều háo hức muốn thử.
- 他 很 有 生意 头脑
- Anh ấy rất có đầu óc kinh doanh.
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 请 把 水龙头 关上
- Hãy đóng vòi nước lại.
- 紧要关头
- giờ phút quan trọng; khâu quan trọng
- 紧要关头
- giây phút quan trọng
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 存亡绝续 的 关头 ( 生死存亡 的 关键时刻 )
- giờ phút hiểm nghèo.
- 度过 生死关头 后 您 有 什么 感悟 ?
- Trải qua thời khắc sinh tử bạn có cảm ngộ gì?
- 生死关头 你 会 和 她 做 一样 的 选择 吗 ?
- Vào thời khắc sinh tử bạn sẽ đưa ra lựa chọn giống cô ấy chứ?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生死关头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生死关头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
头›
死›
生›