关头 guāntóu

Từ hán việt: 【quan đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "关头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan đầu). Ý nghĩa là: bước ngoặt; thời cơ; giây phút. Ví dụ : - 。 giây phút quan trọng. - 。 bước ngoặt nguy cấp; giây phút nguy cấp.. - 。 cách mạng đang lâm vào giây phút nghiêm trọng.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 关头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 关头 khi là Danh từ

bước ngoặt; thời cơ; giây phút

起决定作用的时机或转折点

Ví dụ:
  • - 紧要关头 jǐnyàoguāntóu

    - giây phút quan trọng

  • - 危急关头 wēijíguāntóu

    - bước ngoặt nguy cấp; giây phút nguy cấp.

  • - 革命 gémìng dào le 严重 yánzhòng de 关头 guāntóu

    - cách mạng đang lâm vào giây phút nghiêm trọng.

  • - 生死关头 shēngsǐguāntóu

    - bước ngoặt sinh tử.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 关头

Định ngữ (+的) + 关头

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 公司 gōngsī 显然 xiǎnrán zhèng 处于 chǔyú 紧要关头 jǐnyàoguāntóu

    - Công ty này rõ ràng đang ở bước ngoặt quan trọng.

  • - 病情 bìngqíng 已经 yǐjīng guò le 紧要关头 jǐnyàoguāntóu

    - Bệnh tình đã qua thời điểm nguy kịch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关头

  • - 汗津津 hànjīnjīn de 头发 tóufà

    - tóc thấm mồ hôi

  • - 额头 étóu shàng 有点 yǒudiǎn hàn

    - Trên trán có chút mồ hôi.

  • - 生死关头 shēngsǐguāntóu

    - bước ngoặt sinh tử.

  • - yòng 一个 yígè 关塔那摩 guāntǎnàmó tóu 套套 tàotao zhù

    - Anh ấy đội một trong những chiếc mũ trùm đầu Guantanamo đó lên đầu tôi.

  • - 危急关头 wēijíguāntóu

    - bước ngoặt nguy cấp; giây phút nguy cấp.

  • - qǐng 水龙头 shuǐlóngtóu 关上 guānshàng

    - Hãy đóng vòi nước lại.

  • - 紧要关头 jǐnyàoguāntóu

    - giờ phút quan trọng; khâu quan trọng

  • - 紧要关头 jǐnyàoguāntóu

    - giây phút quan trọng

  • - 紧急 jǐnjí 关头 guāntóu 我算 wǒsuàn 你们 nǐmen de 真面目 zhēnmiànmù dōu 看清 kànqīng le

    - Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.

  • - shuí 没关 méiguān 水龙头 shuǐlóngtóu

    - Ai quên đóng vòi nước?

  • - 存亡绝续 cúnwángjuéxù de 关头 guāntóu ( 生死存亡 shēngsǐcúnwáng de 关键时刻 guānjiànshíkè )

    - giờ phút hiểm nghèo.

  • - 关上 guānshàng 水龙头 shuǐlóngtóu

    - Tôi đi khóa vòi nước.

  • - qǐng 记得 jìde 关闭 guānbì 水龙头 shuǐlóngtóu

    - Hãy nhớ đóng vòi nước.

  • - 病情 bìngqíng 已经 yǐjīng guò le 紧要关头 jǐnyàoguāntóu

    - Bệnh tình đã qua thời điểm nguy kịch.

  • - 这个 zhègè 公司 gōngsī 显然 xiǎnrán zhèng 处于 chǔyú 紧要关头 jǐnyàoguāntóu

    - Công ty này rõ ràng đang ở bước ngoặt quan trọng.

  • - 度过 dùguò 生死关头 shēngsǐguāntóu hòu nín yǒu 什么 shénme 感悟 gǎnwù

    - Trải qua thời khắc sinh tử bạn có cảm ngộ gì?

  • - 革命 gémìng dào le 严重 yánzhòng de 关头 guāntóu

    - cách mạng đang lâm vào giây phút nghiêm trọng.

  • - 生死关头 shēngsǐguāntóu huì zuò 一样 yīyàng de 选择 xuǎnzé ma

    - Vào thời khắc sinh tử bạn sẽ đưa ra lựa chọn giống cô ấy chứ?

  • - 请问 qǐngwèn zhè 一集 yījí yòu shì 一个 yígè 头条新闻 tóutiáoxīnwén 相关 xiāngguān ne

    - Vậy tập phim này được trích xuất từ ​​tiêu đề nào?

  • - 希望 xīwàng néng 挽回 wǎnhuí 关系 guānxì

    - Tôi hy vọng có thể xoay chuyển mối quan hệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 关头

Hình ảnh minh họa cho từ 关头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao