爸爸 bàba

Từ hán việt: 【bả bả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "爸爸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bả bả). Ý nghĩa là: bố; ba; cha; thầy. Ví dụ : - 。 Bố đi làm hàng ngày.. - 。 Con muốn dành cho bố một điều bất ngờ.. - 。 Nụ cười của bố thật ấm áp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 爸爸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 爸爸 khi là Danh từ

bố; ba; cha; thầy

子女对父亲的称呼。称呼父亲; 有子女的男子

Ví dụ:
  • - 爸爸 bàba 每天 měitiān dōu 上班 shàngbān

    - Bố đi làm hàng ngày.

  • - 我要 wǒyào gěi 爸爸 bàba 一个 yígè 惊喜 jīngxǐ

    - Con muốn dành cho bố một điều bất ngờ.

  • - 爸爸 bàba de 笑容 xiàoróng hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Nụ cười của bố thật ấm áp.

  • - 爸爸 bàba 辛苦工作 xīnkǔgōngzuò

    - Bố làm việc vất vả.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 爸爸

Ai đó (+ 的) + 爸爸

bố của ai

Ví dụ:
  • - de 爸爸 bàba shì de 物理 wùlǐ 老师 lǎoshī

    - Bố cậu ấy là thầy dạy vật lý của tôi.

  • - 爸爸 bàba shì 医生 yīshēng

    - Bố tôi là bác sĩ.

爸爸 + 的 + Danh từ (生日、工作、爱好、话、信)

sinh nhật/ công việc/ sở thích/ lời nói/ thư của bố

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān shì 爸爸 bàba de 生日 shēngrì

    - Ngày mai là sinh nhật bố tôi.

  • - 爸爸 bàba de 爱好 àihào shì 踢足球 tīzúqiú

    - Sở thích của bố tôi là đá bóng.

So sánh, Phân biệt 爸爸 với từ khác

父亲 vs 爸爸

Giải thích:

"" và "" đồng nghĩa với nhau, "" thường là danh xưng không dùng khi trực tiếp xưng hô hoặc khi xưng hô trực tiếp với người thứ ba về bố, "" vừa có thể xưng hô trực tiếp, vừa có thể xưng hô không trực tiếp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爸爸

  • - 爸爸 bàba 耳朵 ěrduo 很大 hěndà 耳垂 ěrchuí féi xiàng 寺庙 sìmiào 佛像 fóxiàng de 耳朵 ěrduo

    - Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.

  • - 爸爸 bàba jiāng 奶奶 nǎinai 坐下 zuòxia

    - Bố dìu bà nội ngồi xuống.

  • - 爸爸 bàba gēn 烟酒 yānjiǔ 拜拜 báibái le

    - Bố tôi đã cai rượu, thuốc rồi.

  • - 爸爸 bàba 抱怨 bàoyuàn 关于 guānyú 压力 yālì tài

    - Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.

  • - 爸爸 bàba 妈妈 māma 乃至于 nǎizhìyú 孩子 háizi dōu lái le

    - Bố, mẹ, thậm chí cả con cái đều đến.

  • - 爸爸 bàba 虽然 suīrán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo què yòng 自己 zìjǐ de 肩膀 jiānbǎng 撑起 chēngqǐ le 我们 wǒmen 这个 zhègè jiā

    - Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.

  • - 爸爸 bàba ài chī 山竺 shānzhú

    - Bố thích ăn măng cụt.

  • - 爸爸 bàba de 爱好 àihào shì 踢足球 tīzúqiú

    - Sở thích của bố tôi là đá bóng.

  • - 爸爸 bàba shì 妈妈 māma de 伴侣 bànlǚ

    - Bố là bạn đời của mẹ.

  • - 爸爸 bàba yǒu 很多 hěnduō 妻舅 qījiù

    - Bố tôi có rất nhiều anh em vợ.

  • - 爸爸 bàba hěn 保守 bǎoshǒu

    - Bố tôi rất bảo thủ.

  • - 爸爸 bàba mǎi 很多 hěnduō 石榴 shíliú

    - Bố anh ấy mua rất nhiều quả lựu.

  • - 爸爸 bàba 开车 kāichē 开得 kāidé hěn wěn

    - Bố lái xe rất vững tay lái.

  • - 爸爸 bàba zài 餐厅 cāntīng 悠闲地 yōuxiándì 喝茶 hēchá

    - Bố đang thong thả uống trà ở nhà hàng.

  • - 爸爸 bàba 刚刚 gānggang 下班 xiàbān jiù 买菜 mǎicài le

    - Bố vừa tan làm thì đã đi mua đồ.

  • - 爸是 bàshì kuài 白板 báibǎn

    - Bố là một phiến đá trống.

  • - 爸爸 bàba 不过 bùguò 五十岁 wǔshísuì

    - Bố anh ấy chỉ mới năm mươi tuổi.

  • - 女孩 nǚhái shì 爸爸 bàba de xiǎo 棉袄 miánǎo

    - Con gái là bình rượu mơ của bố.

  • - 爸爸 bàba gěi 宝宝 bǎobǎo 洗澡 xǐzǎo

    - Bố tắm cho em bé.

  • - 爸爸 bàba 早餐 zǎocān 喜欢 xǐhuan chī 什么 shénme

    - Bố cậu bữa sáng thường thích ăn gì?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 爸爸

Hình ảnh minh họa cho từ 爸爸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爸爸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 父 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ba , Bả
    • Nét bút:ノ丶ノ丶フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CKAU (金大日山)
    • Bảng mã:U+7238
    • Tần suất sử dụng:Rất cao