Hán tự: 爸
Đọc nhanh: 爸 (ba.bả). Ý nghĩa là: bố; ba; cha; tía; phụ thân. Ví dụ : - 我爸喜欢喝茶。 Cha tôi thích uống trà.. - 爸今天回家很晚。 Bố hôm nay về nhà rất muộn.. - 爸在厨房做饭。 Bố đang nấu ăn trong bếp.
Ý nghĩa của 爸 khi là Danh từ
✪ bố; ba; cha; tía; phụ thân
爸爸
- 我爸 喜欢 喝茶
- Cha tôi thích uống trà.
- 爸 今天 回家 很 晚
- Bố hôm nay về nhà rất muộn.
- 爸 在 厨房 做饭
- Bố đang nấu ăn trong bếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爸
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 爸爸 将 奶奶 坐下
- Bố dìu bà nội ngồi xuống.
- 我 爸爸 已 跟 烟酒 拜拜 了
- Bố tôi đã cai rượu, thuốc rồi.
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 爸爸 , 妈妈 乃至于 孩子 都 来 了
- Bố, mẹ, thậm chí cả con cái đều đến.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 爸爸 爱 吃 山竺
- Bố thích ăn măng cụt.
- 我 爸爸 的 爱好 是 踢足球
- Sở thích của bố tôi là đá bóng.
- 爸爸 是 妈妈 的 伴侣
- Bố là bạn đời của mẹ.
- 我 爸爸 有 很多 妻舅
- Bố tôi có rất nhiều anh em vợ.
- 我 爸爸 很 保守
- Bố tôi rất bảo thủ.
- 他 爸爸 买 很多 石榴
- Bố anh ấy mua rất nhiều quả lựu.
- 爸爸 开车 开得 很 稳
- Bố lái xe rất vững tay lái.
- 爸爸 在 餐厅 悠闲地 喝茶
- Bố đang thong thả uống trà ở nhà hàng.
- 爸爸 刚刚 下班 就 去 买菜 了
- Bố vừa tan làm thì đã đi mua đồ.
- 爸是 块 白板
- Bố là một phiến đá trống.
- 他 爸爸 不过 五十岁
- Bố anh ấy chỉ mới năm mươi tuổi.
- 女孩 是 爸爸 的 小 棉袄
- Con gái là bình rượu mơ của bố.
- 爸爸 给 宝宝 洗澡
- Bố tắm cho em bé.
- 你 爸爸 早餐 喜欢 吃 什么 ?
- Bố cậu bữa sáng thường thích ăn gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm爸›