父亲 fùqīn

Từ hán việt: 【phụ thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "父亲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phụ thân). Ý nghĩa là: phụ thân; bố; cha; ba; cha ruột; ông bố. Ví dụ : - 。 Cha tôi là người Mỹ.. - 。 Cha tôi là một giáo viên.. - 。 Tôi đã chuẩn bị một món quà cho bố tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 父亲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 父亲 khi là Danh từ

phụ thân; bố; cha; ba; cha ruột; ông bố

有子女的男子; 是子女的父亲

Ví dụ:
  • - 父亲 fùqīn shì 美国 měiguó rén

    - Cha tôi là người Mỹ.

  • - de 父亲 fùqīn shì 一名 yīmíng 教师 jiàoshī

    - Cha tôi là một giáo viên.

  • - gěi 父亲 fùqīn 准备 zhǔnbèi le 礼物 lǐwù

    - Tôi đã chuẩn bị một món quà cho bố tôi.

  • - 父亲 fùqīn shì de 依靠 yīkào

    - Cha tôi là chỗ dựa của tôi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 父亲

Tính từ + 的 + 父亲

"父亲" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - shì 一位 yīwèi 伟大 wěidà de 父亲 fùqīn

    - Ông ấy là một người bố vĩ đại.

  • - shì 一位 yīwèi 慈祥 cíxiáng de 父亲 fùqīn

    - Ông ấy là một người cha nhân từ.

So sánh, Phân biệt 父亲 với từ khác

父亲 vs 爸爸

Giải thích:

"" và "" đồng nghĩa với nhau, "" thường là danh xưng không dùng khi trực tiếp xưng hô hoặc khi xưng hô trực tiếp với người thứ ba về bố, "" vừa có thể xưng hô trực tiếp, vừa có thể xưng hô không trực tiếp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 父亲

  • - qīn 叔叔 shūshu ( 父母 fùmǔ de qīn 弟弟 dìdì )

    - Chú ruột.

  • - zài 父亲 fùqīn de 劝慰 quànwèi xià 弟弟 dìdì 不再 bùzài 哭泣 kūqì

    - Với sự an ủi của cha, em trai không còn khóc nữa.

  • - 他伏 tāfú zài 父亲 fùqīn de 肩头 jiāntóu 哭泣 kūqì

    - Anh ấy dựa vào vai cha khóc.

  • - de 父母 fùmǔ 好像 hǎoxiàng hěn 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Bố mẹ của cô ấy rất thân thiện hòa đồng.

  • - 艾登 àidēng de 父亲 fùqīn shì 希思罗 xīsīluō 机场 jīchǎng de 行李 xínglǐ yuán

    - Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.

  • - 衷心 zhōngxīn 爱戴 àidài 父亲 fùqīn

    - Tôi yêu quý cha từ tận đáy lòng.

  • - 父亲 fùqīn duì 女儿 nǚér hěn 慈爱 cíài

    - Cha rất yêu thương con gái.

  • - 父亲 fùqīn 女妻 nǚqī zhī rén

    - Cha muốn gả con gái cho người đó.

  • - 父亲 fùqīn 责骂 zémà le 一顿 yīdùn

    - cha quở trách nó một trận.

  • - 安葬 ānzàng le de 父亲 fùqīn

    - Anh ấy đã an táng cha của mình.

  • - 父系亲属 fùxìqīnshǔ

    - bà con bên nội

  • - 后悔 hòuhuǐ 不该 bùgāi 顶撞 dǐngzhuàng 父亲 fùqīn

    - anh ấy hối hận không nên cãi lại bố.

  • - wèi 父亲 fùqīn 操办 cāobàn 丧礼 sānglǐ

    - Anh ta tổ chức lễ tang cho cha mình.

  • - 父亲 fùqīn 喜欢 xǐhuan 儿子 érzi 在外 zàiwài 夜宿 yèsù 不归 bùguī 所以 suǒyǐ 斩钉截铁 zhǎndīngjiétiě 禁止 jìnzhǐ zài 那样 nàyàng zuò

    - Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.

  • - 父亲 fùqīn 工作 gōngzuò 累得蕉萃 lèidéqiáocuì

    - Cha làm việc mệt đến mức tiều tụy.

  • - 父亲 fùqīn céng 柄政 bǐngzhèng 多年 duōnián

    - Cha cô ấy từng nắm chính quyền nhiều năm.

  • - de 虚伪 xūwěi 父亲 fùqīn 真是 zhēnshi 一脉相承 yīmàixiāngchéng

    - Sự giả tạo của anh ta giống với bố của anh ta, đúng là cha truyền con nối.

  • - bān 先生 xiānsheng de 父亲 fùqīn shì 医生 yīshēng

    - Cha của anh Ban là bác sĩ.

  • - 亲生父母 qīnshēngfùmǔ

    - cha mẹ đẻ

  • - 父亲 fùqīn 儿子 érzi 一起 yìqǐ wán

    - Bố và con trai chơi cùng nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 父亲

Hình ảnh minh họa cho từ 父亲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 父亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 父 (+0 nét)
    • Pinyin: Fǔ , Fù
    • Âm hán việt: Phụ , Phủ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CK (金大)
    • Bảng mã:U+7236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa