妈妈 māma

Từ hán việt: 【ma ma】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "妈妈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ma ma). Ý nghĩa là: mẹ; má; me; u; bầm; mẫu thân. Ví dụ : - ? Đây là mẹ của tiểu Minh sao?. - 。 Mẹ, con đã lớn rồi.. - 。 Mẹ đang nấu cơm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 妈妈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 妈妈 khi là Danh từ

mẹ; má; me; u; bầm; mẫu thân

母亲

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 小明 xiǎomíng de 妈妈 māma ma

    - Đây là mẹ của tiểu Minh sao?

  • - 妈妈 māma 长大 zhǎngdà le

    - Mẹ, con đã lớn rồi.

  • - 妈妈 māma zài 做饭 zuòfàn

    - Mẹ đang nấu cơm.

  • - 妈妈 māma hěn měi

    - Mẹ của tôi rất đẹp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 妈妈

帮助,孝顺,听从 + 妈妈

giúp đỡ/ hiếu thuận/ nghe lời + mẹ

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào 努力 nǔlì 孝顺 xiàoshùn 妈妈 māma

    - Tôi phải cố gắng hiếu thuận với mẹ.

  • - 小时候 xiǎoshíhou 总是 zǒngshì 听从 tīngcóng 妈妈 māma 的话 dehuà

    - Lúc nhỏ luôn nghe lời mẹ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妈妈

  • - 阿姨 āyí shì 妈妈 māma de 同事 tóngshì

    - Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.

  • - 妈妈 māma 向着 xiàngzhe 弟弟 dìdì

    - Mẹ thiên vị em trai.

  • - 妈妈 māma zài 问难 wènnàn 弟弟 dìdì

    - Mẹ đang chất vấn em trai.

  • - 妈妈 māma zài gěi 弟弟 dìdì 洗澡 xǐzǎo

    - Mẹ đang tắm cho em trai tôi.

  • - 大舅 dàjiù shì 妈妈 māma de 哥哥 gēge

    - Cậu cả là anh trai của mẹ tôi.

  • - 哥哥 gēge guài 妈妈 māma 凡事 fánshì 向着 xiàngzhe 小弟弟 xiǎodìdi

    - người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.

  • - 妈妈 māma 有胶 yǒujiāo 手套 shǒutào

    - Mẹ có găng tay cao su.

  • - 道格拉斯 dàogélāsī 妈妈 māma 换尿布 huànniàobù ma

    - Douglas và tã lót của mẹ anh ấy?

  • - 妈妈 māma 再见 zàijiàn

    - Chào tạm biệt mẹ!

  • - 妈妈 māma hěn téng

    - Mẹ rất thương tôi.

  • - 妈妈 māma zài 淘米 táomǐ

    - Mẹ đang đãi gạo.

  • - 妈妈 māma 吃素 chīsù

    - Mẹ tôi ăn chay.

  • - 妈妈 māma zài 蒸鱼 zhēngyú

    - Mẹ đang hấp cá.

  • - 妈妈 māma zài 做饭 zuòfàn

    - Mẹ đang nấu cơm.

  • - 妈妈 māma mǎi 橘子 júzi

    - Mẹ mua quýt.

  • - 妈妈 māma zài zhāi 辣椒 làjiāo

    - Mẹ đang hái ớt.

  • - 妈妈 māma zài dùn

    - Mẹ tôi đang ninh xương.

  • - 妈妈 māma 晚安 wǎnān

    - Chúc mẹ ngủ ngon.

  • - 妈妈 māma ráo le

    - Mẹ tha thứ cho tôi.

  • - 妈妈 māma mǎi le 几根 jǐgēn 油条 yóutiáo

    - Mẹ đã mua vài cái bánh quẩy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妈妈

Hình ảnh minh họa cho từ 妈妈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妈妈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ma , Mụ
    • Nét bút:フノ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VNVM (女弓女一)
    • Bảng mã:U+5988
    • Tần suất sử dụng:Rất cao