Đọc nhanh: 妈妈 (ma ma). Ý nghĩa là: mẹ; má; me; u; bầm; mẫu thân. Ví dụ : - 这是小明的妈妈吗? Đây là mẹ của tiểu Minh sao?. - 妈妈,我长大了。 Mẹ, con đã lớn rồi.. - 妈妈在做饭。 Mẹ đang nấu cơm.
Ý nghĩa của 妈妈 khi là Danh từ
✪ mẹ; má; me; u; bầm; mẫu thân
母亲
- 这是 小明 的 妈妈 吗 ?
- Đây là mẹ của tiểu Minh sao?
- 妈妈 , 我 长大 了
- Mẹ, con đã lớn rồi.
- 妈妈 在 做饭
- Mẹ đang nấu cơm.
- 我 妈妈 很 美
- Mẹ của tôi rất đẹp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 妈妈
✪ 帮助,孝顺,听从 + 妈妈
giúp đỡ/ hiếu thuận/ nghe lời + mẹ
- 我要 努力 孝顺 妈妈
- Tôi phải cố gắng hiếu thuận với mẹ.
- 小时候 总是 听从 妈妈 的话
- Lúc nhỏ luôn nghe lời mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妈妈
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 妈妈 在 问难 弟弟
- Mẹ đang chất vấn em trai.
- 妈妈 在 给 弟弟 洗澡
- Mẹ đang tắm cho em trai tôi.
- 大舅 是 我 妈妈 的 哥哥
- Cậu cả là anh trai của mẹ tôi.
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 道格拉斯 和 他 妈妈 换尿布 吗
- Douglas và tã lót của mẹ anh ấy?
- 妈妈 , 再见
- Chào tạm biệt mẹ!
- 妈妈 很 疼 我
- Mẹ rất thương tôi.
- 妈妈 在 淘米
- Mẹ đang đãi gạo.
- 我 妈妈 吃素
- Mẹ tôi ăn chay.
- 妈妈 在 蒸鱼
- Mẹ đang hấp cá.
- 妈妈 在 做饭
- Mẹ đang nấu cơm.
- 妈妈 买 橘子
- Mẹ mua quýt.
- 妈妈 在 摘 辣椒
- Mẹ đang hái ớt.
- 我 妈妈 在 炖 骨
- Mẹ tôi đang ninh xương.
- 妈妈 晚安 !
- Chúc mẹ ngủ ngon.
- 妈妈 饶 了 我
- Mẹ tha thứ cho tôi.
- 妈妈 买 了 几根 油条
- Mẹ đã mua vài cái bánh quẩy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妈妈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妈妈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妈›