Đọc nhanh: 照亮 (chiếu lượng). Ý nghĩa là: rọi sáng; chiếu sáng.
Ý nghĩa của 照亮 khi là Động từ
✪ rọi sáng; chiếu sáng
照射得十分明亮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照亮
- 般若 之光 照亮 心灵
- Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.
- 灯火通明 , 照 得 礼堂 里 亮堂堂 的
- ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.
- 照明弹 照 的 满天 通亮
- pháo sáng sáng trưng cả bầu trời.
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 路灯 的 灯 晕 照亮 了 街道
- Quầng sáng của đèn đường chiếu sáng đường phố.
- 月亮 升 起来 了 , 把 麦地 照 得 刷白
- trăng lên cao, chiếu trên đồng lúa một màu trắng xanh.
- 街角 亮 照亮 了 归途
- Ánh sáng ở góc phố chiếu sáng con đường về.
- 霓霞 照亮 村庄
- Mây ngũ sắc chiếu sáng làng quê.
- 晨光 照亮 大地
- Ánh sáng buổi sáng tinh mơ rọi sáng mặt đất.
- 闪电 照亮 了 整个 夜空
- Tia chớp thắp sáng cả bầu trời đêm.
- 月光 明朗 , 照亮 了 大地
- Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.
- 她 用 火烛 照亮 了 前方 的 路
- Cô ấy dùng đuốc để chiếu sáng con đường phía trước.
- 华彩 照亮 了 夜空
- Ánh sáng rực rỡ chiếu sáng bầu trời đêm.
- 晨晖 照亮 了 大地
- Ánh sáng ban mai chiếu sáng mặt đất.
- 灯塔 的 耀 照亮 了 海面
- Ánh sáng của ngọn hải đăng chiếu sáng mặt biển.
- 我们 用 火炬 照亮
- Chúng tôi dùng đuốc để chiếu sáng.
- 月亮 照 得 院子 里 挺 明快
- ánh trăng chiếu sáng khắp cả sân.
- 这些 照片 拍 得 很漂亮
- Những bức ảnh này được chụp rất đẹp.
- 明月 照亮 了 整个 夜空
- Trăng sáng chiếu sáng khắp bầu trời đêm.
- 烟花 照亮 了 夜空
- Pháo hoa thắp sáng bầu trời đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 照亮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 照亮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亮›
照›