照亮 zhào liàng

Từ hán việt: 【chiếu lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "照亮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiếu lượng). Ý nghĩa là: rọi sáng; chiếu sáng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 照亮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 照亮 khi là Động từ

rọi sáng; chiếu sáng

照射得十分明亮

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照亮

  • - 般若 bōrě 之光 zhīguāng 照亮 zhàoliàng 心灵 xīnlíng

    - Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.

  • - 灯火通明 dēnghuǒtōngmíng zhào 礼堂 lǐtáng 亮堂堂 liàngtángtáng de

    - ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.

  • - 照明弹 zhàomíngdàn zhào de 满天 mǎntiān 通亮 tōngliàng

    - pháo sáng sáng trưng cả bầu trời.

  • - 母亲 mǔqīn 好像 hǎoxiàng 一盏 yīzhǎn 照明灯 zhàomíngdēng 点亮 diǎnliàng le 人生 rénshēng de 道路 dàolù

    - Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.

  • - 路灯 lùdēng de dēng yūn 照亮 zhàoliàng le 街道 jiēdào

    - Quầng sáng của đèn đường chiếu sáng đường phố.

  • - 月亮 yuèliang shēng 起来 qǐlai le 麦地 màidì zhào 刷白 shuàbái

    - trăng lên cao, chiếu trên đồng lúa một màu trắng xanh.

  • - 街角 jiējiǎo liàng 照亮 zhàoliàng le 归途 guītú

    - Ánh sáng ở góc phố chiếu sáng con đường về.

  • - 霓霞 níxiá 照亮 zhàoliàng 村庄 cūnzhuāng

    - Mây ngũ sắc chiếu sáng làng quê.

  • - 晨光 chénguāng 照亮 zhàoliàng 大地 dàdì

    - Ánh sáng buổi sáng tinh mơ rọi sáng mặt đất.

  • - 闪电 shǎndiàn 照亮 zhàoliàng le 整个 zhěnggè 夜空 yèkōng

    - Tia chớp thắp sáng cả bầu trời đêm.

  • - 月光 yuèguāng 明朗 mínglǎng 照亮 zhàoliàng le 大地 dàdì

    - Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.

  • - yòng 火烛 huǒzhú 照亮 zhàoliàng le 前方 qiánfāng de

    - Cô ấy dùng đuốc để chiếu sáng con đường phía trước.

  • - 华彩 huácǎi 照亮 zhàoliàng le 夜空 yèkōng

    - Ánh sáng rực rỡ chiếu sáng bầu trời đêm.

  • - 晨晖 chénhuī 照亮 zhàoliàng le 大地 dàdì

    - Ánh sáng ban mai chiếu sáng mặt đất.

  • - 灯塔 dēngtǎ de 耀 yào 照亮 zhàoliàng le 海面 hǎimiàn

    - Ánh sáng của ngọn hải đăng chiếu sáng mặt biển.

  • - 我们 wǒmen yòng 火炬 huǒjù 照亮 zhàoliàng

    - Chúng tôi dùng đuốc để chiếu sáng.

  • - 月亮 yuèliang zhào 院子 yuànzi tǐng 明快 míngkuài

    - ánh trăng chiếu sáng khắp cả sân.

  • - 这些 zhèxiē 照片 zhàopiān pāi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Những bức ảnh này được chụp rất đẹp.

  • - 明月 míngyuè 照亮 zhàoliàng le 整个 zhěnggè 夜空 yèkōng

    - Trăng sáng chiếu sáng khắp bầu trời đêm.

  • - 烟花 yānhuā 照亮 zhàoliàng le 夜空 yèkōng

    - Pháo hoa thắp sáng bầu trời đêm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 照亮

Hình ảnh minh họa cho từ 照亮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 照亮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+4EAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao