Đọc nhanh: 对焦点 (đối tiêu điểm). Ý nghĩa là: Điểm ngắm.
Ý nghĩa của 对焦点 khi là Danh từ
✪ Điểm ngắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对焦点
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 茶壶 里 对 点儿 开水
- Chế một ít nước sôi vào bình trà.
- 他 对 她 的 恭维 有点 过分
- Lời nịnh nọt cô ấy của anh ta có phần thái quá.
- 对 有 缺点 的 同志 , 不 应 厌弃 而应 热情帮助
- đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.
- 环保 问题 是 全球 焦点
- Vấn đề môi trường là tâm điểm toàn cầu.
- 他 成为 了 媒体 的 焦点
- Anh ấy trở thành tâm điểm của truyền thông.
- 这 是 对 你 的 一点 补偿
- Đây là một chút bồi thường cho bạn.
- 我 对此 觉得 有点儿 愧疚
- Tôi cảm thấy tội lỗi về chuyện này.
- 我 这儿 有 玉米 , 想 和 你 掂 对 点儿 麦子
- chỗ tôi có ngô, muốn đổi một ít lúa mạch ở chỗ anh.
- 她 对待 同事 时 有点 粗鲁
- Cô ấy có chút thô lỗ với đồng nghiệp.
- 光 通过 焦点 后 发生 折射
- Ánh sáng khúc xạ sau khi đi qua tiêu điểm.
- 对 单纯 应激反应 来说 有点儿 太高 了
- Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
- 她 面对 老师 , 有点 紧张
- Cô ấy đối mặt với giáo viên, hơi căng thẳng.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 我 立刻 发觉 有点 不对劲
- Tôi lập tức phát hiện có chút bất thường.
- 他 觉得 身上 有点儿 不对劲 就 上床睡觉 了
- anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay
- 那个 人 神色 有点儿 不 对
- Thần sắc người này hơi bất thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对焦点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对焦点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
点›
焦›