Hán tự: 焊
Đọc nhanh: 焊 (hãn.hạn). Ý nghĩa là: hàn. Ví dụ : - 焊工需要耐心和技巧。 Thợ hàn cần kiên nhẫn và kỹ xảo.. - 他正在用电焊焊接钢管。 Anh ấy đang hàn ống thép bằng hàn điện.. - 这个盆底有个小洞,焊一下就行。 Đáy của cái chậu này có một lỗ nhỏ, hàn một chút là được.
Ý nghĩa của 焊 khi là Động từ
✪ hàn
用熔化的金属把金属工件连接起来,或用熔化的金属修补金属器物
- 焊工 需要 耐心 和 技巧
- Thợ hàn cần kiên nhẫn và kỹ xảo.
- 他 正在 用 电焊 焊接 钢管
- Anh ấy đang hàn ống thép bằng hàn điện.
- 这个 盆底 有个 小洞 , 焊 一下 就行
- Đáy của cái chậu này có một lỗ nhỏ, hàn một chút là được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 焊
✪ 焊 + 得/不 + 住
bổ ngữ khả năng
- 这个 洞太大 了 , 焊 不住 的
- Cái lỗ này lớn quá, không hàn được đâu.
- 这 把 椅子 要 用 电焊 才能 焊得 住
- Chiếc ghế này cần dùng hàn điện mới hàn được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焊
- 工人 焊接 的 牌子 十分 牢固
- Bảng hiệu được thợ hàn rất chắc chắn.
- 电焊条
- que hàn điện
- 铸铁 焊条
- que hàn gang
- 焊接 钢轨
- hàn nối đường ray.
- 这 把 椅子 要 用 电焊 才能 焊得 住
- Chiếc ghế này cần dùng hàn điện mới hàn được.
- 我 和 拉杰 搞定 氧乙炔 喷焊器
- Raj và tôi sẽ lấy ngọn đuốc oxyacetylene.
- 焊接车间
- phân xưởng hàn
- 焊接 时会 产生 很多 火花
- Khi hàn sẽ tạo ra nhiều tia lửa.
- 这个 盆底 有个 小洞 , 焊 一下 就行
- Đáy của cái chậu này có một lỗ nhỏ, hàn một chút là được.
- 购买 助焊 刘
- Mau chất trợ hàn
- 他 正在 用 电焊 焊接 钢管
- Anh ấy đang hàn ống thép bằng hàn điện.
- 焊药 用于 金属 连接
- Thuốc hàn được sử dụng để nối kim loại.
- 焊工 技术
- Kỹ thuật hàn.
- 管子 焊得 不好 , 容易 脱节
- Ống hàn không tốt, dễ bị rời ra.
- 这个 洞太大 了 , 焊 不住 的
- Cái lỗ này lớn quá, không hàn được đâu.
- 他 在 努力 掌握 焊接 技术
- Anh ấy đang cố gắng nắm vững kỹ thuật hàn xì.
- 熔焊
- hàn chảy.
- 他 是 个 焊工
- anh ấy là thợ hàn.
- 焊工 需要 耐心 和 技巧
- Thợ hàn cần kiên nhẫn và kỹ xảo.
- 他 把 金属丝 重新 焊上去 了
- Anh ta đã hàn lại sợi kim loại lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 焊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm焊›