锻焊 duàn hàn

Từ hán việt: 【đoạn hãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "锻焊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoạn hãn). Ý nghĩa là: hàn rèn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 锻焊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 锻焊 khi là Động từ

hàn rèn

金属加温后用锤子击打,使焊接在一起

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锻焊

  • - 每天 měitiān 坚持 jiānchí 锻炼 duànliàn

    - Ông này mỗi ngày đều kiên trì tập thể dục.

  • - 电焊条 diànhàntiáo

    - que hàn điện

  • - 铸铁 zhùtiě 焊条 hàntiáo

    - que hàn gang

  • - 逐渐 zhújiàn 养成 yǎngchéng 锻炼 duànliàn 习惯 xíguàn

    - Tôi dần hình thành thói quen tập thể dục.

  • - 锻炼 duànliàn 体魄 tǐpò

    - rèn luyện khí lực

  • - 焊接 hànjiē 钢轨 gāngguǐ

    - hàn nối đường ray.

  • - duō 锻炼 duànliàn 锻炼 duànliàn 才能 cáinéng 健康 jiànkāng

    - bạn phải tập luyện nhiều thì mới khỏe mạnh.

  • - 劳动锻炼 láodòngduànliàn

    - rèn luyện trong lao động (chân tay).

  • - 起床 qǐchuáng 锻炼 duànliàn

    - Dậy đi tập thể dục.

  • - de shēn 需要 xūyào 锻炼 duànliàn

    - Thân thể tôi cần rèn luyện.

  • - 金属板 jīnshǔbǎn 锻造 duànzào 轧制 zházhì huò 铸造 zhùzào 而成 érchéng de 金属板 jīnshǔbǎn

    - Tấm kim loại được rèn, cán hoặc đúc từ tấm kim loại.

  • - 他们 tāmen zài 锻接 duànjiē 两个 liǎnggè 金属件 jīnshǔjiàn

    - Họ đang rèn hàn hai miếng kim loại.

  • - xiàng 身体 shēntǐ 有病 yǒubìng de rén 最好 zuìhǎo duō 锻炼 duànliàn 增强 zēngqiáng 体力 tǐlì

    - Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.

  • - 文盲 wénmáng 可以 kěyǐ 学习 xuéxí 路盲 lùmáng 可以 kěyǐ 寻找 xúnzhǎo 色盲 sèmáng 可以 kěyǐ 锻炼 duànliàn

    - Mù chữ có thể học, mù đường có thể tìm, mù màu cũng có luyện tập.

  • - shuǎi zhe 手臂 shǒubì 锻炼 duànliàn 肌肉 jīròu

    - Anh ấy vẫy tay để rèn luyện cơ bắp.

  • - 锻炼身体 duànliànshēntǐ shì 排解 páijiě 工作 gōngzuò 压力 yālì de hǎo 办法 bànfǎ

    - Tập thể dục là một cách tuyệt vời để giảm căng thẳng trong công việc.

  • - zhè 椅子 yǐzi yào yòng 电焊 diànhàn 才能 cáinéng 焊得 hàndé zhù

    - Chiếc ghế này cần dùng hàn điện mới hàn được.

  • - 每天 měitiān 保健 bǎojiàn 锻炼 duànliàn

    - Anh ấy bảo vệ sức khỏe và tập luyện mỗi ngày.

  • - duō chī 蔬菜水果 shūcàishuǐguǒ duō 锻炼 duànliàn 可能 kěnéng 一杯 yībēi 红酒 hóngjiǔ gèng 健康 jiànkāng

    - Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.

  • - 离开 líkāi 学校 xuéxiào shì 两年 liǎngnián le zhè 其间 qíjiān zài 农村 nóngcūn 锻炼 duànliàn 进步 jìnbù 很大 hěndà

    - xa trường đã hai năm rồi, trong khoảng thời gian đó, tôi về nông thôn rèn luyện, tiến bộ rất nhiều.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 锻焊

Hình ảnh minh họa cho từ 锻焊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锻焊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+7 nét)
    • Pinyin: Hàn
    • Âm hán việt: Hãn , Hạn
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FAMJ (火日一十)
    • Bảng mã:U+710A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Kim 金 (+9 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoàn , Đoán , Đoạn
    • Nét bút:ノ一一一フノ丨一一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCHJE (重金竹十水)
    • Bảng mã:U+953B
    • Tần suất sử dụng:Cao