点胶机 diǎn jiāo jī

Từ hán việt: 【điểm giao cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "点胶机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điểm giao cơ). Ý nghĩa là: Máy chấm keo. Ví dụ : - 使 Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp

Xem ý nghĩa và ví dụ của 点胶机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 点胶机 khi là Danh từ

Máy chấm keo

点胶机又称涂胶机、滴胶机、打胶机、灌胶机等,专门对流体进行控制。并将流体点滴、涂覆于产品表面或产品内部的自动化机器,可实现三维、四维路径点胶,精确定位,精准控胶,不拉丝,不漏胶,不滴胶。点胶机主要用于产品工艺中的胶水、油漆以及其他液体精确点、注、涂、点滴到每个产品精确位置,可以用来实现打点、画线、圆型或弧型。

Ví dụ:
  • - 人工 réngōng 使用 shǐyòng 点胶机 diǎnjiāojī zài 电子产品 diànzǐchǎnpǐn 上点 shàngdiǎn jiāo gāi 工艺 gōngyì 方法 fāngfǎ 简单 jiǎndān 成本 chéngběn 低廉 dīlián

    - Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点胶机

  • - 米饭 mǐfàn 有点 yǒudiǎn jiāo

    - Cơm có chút dính.

  • - 莎拉 shālā de 头发 tóufà 留下 liúxià le 一点 yìdiǎn 类似 lèisì 凝胶 níngjiāo de 东西 dōngxī

    - Sarah có một số loại gel trên tóc.

  • - 飞机 fēijī 晚点 wǎndiǎn 半小时 bànxiǎoshí

    - Máy bay hoãn nửa tiếng.

  • - 点射 diǎnshè 由于 yóuyú 扣动 kòudòng 扳机 bānjī ér cóng 自动武器 zìdòngwǔqì 中射出 zhōngshèchū de 一定 yídìng 数量 shùliàng de 子弹 zǐdàn

    - Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.

  • - 这个 zhègè 航班 hángbān 经常 jīngcháng 晚点 wǎndiǎn 另外 lìngwài 他们 tāmen de 飞机 fēijī cān hěn 难吃 nánchī

    - Hãng hàng không này thường xuyên hoãn giờ bay. Ngoài ra, thức ăn trên máy bay của họ cũng rất khó ăn

  • - kàn 那边 nàbiān de 自动 zìdòng 点唱机 diǎnchàngjī

    - Nhìn vào máy hát tự động trong giây lát.

  • - 我们 wǒmen 管它 guǎntā jiào 自动 zìdòng 点唱机 diǎnchàngjī

    - Chúng tôi gọi nó là máy hát tự động.

  • - 他点 tādiǎn le 手机 shǒujī 屏幕 píngmù

    - Anh ấy đã chạm vào màn hình điện thoại.

  • - 机器 jīqì 停车 tíngchē le 得加 déjiā 点儿 diǎner yóu

    - Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.

  • - 飞机库 fēijīkù dǐng 最高点 zuìgāodiǎn gāo 103 英尺 yīngchǐ

    - Điểm cao nhất của nhà chứa máy bay cao 103 feet.

  • - 人工 réngōng 使用 shǐyòng 点胶机 diǎnjiāojī zài 电子产品 diànzǐchǎnpǐn 上点 shàngdiǎn jiāo gāi 工艺 gōngyì 方法 fāngfǎ 简单 jiǎndān 成本 chéngběn 低廉 dīlián

    - Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp

  • - 电影胶片 diànyǐngjiāopiàn cóng 卷轴 juànzhóu huá chū 缠绕 chánrào zài 放映机 fàngyìngjī shàng le

    - Cuộn phim điện ảnh trượt ra khỏi cuộn và bị cuốn lên máy chiếu.

  • - 第一次 dìyīcì yòng 照相机 zhàoxiàngjī shí 不会 búhuì zhuāng 胶卷 jiāojuǎn 怎么 zěnme 装不上 zhuāngbùshàng

    - Lần đầu tiên dùng máy ảnh tôi không biết lắp cuộn phim , làm cách nào cũng không lắp được

  • - kuài cuī cuī 司机 sījī 快点 kuàidiǎn 出发 chūfā

    - Nhanh chóng thúc giục tài xế mau xuất phát.

  • - 这架 zhèjià 机器 jīqì 左不过 zuǒbùguò shì shàng le diǎn xiù 不用 bùyòng xiū

    - cái máy này chẳng qua sét một chút, không cần phải sửa chữa.

  • - 我们 wǒmen 看看 kànkàn 自动 zìdòng 点唱机 diǎnchàngjī shàng yǒu 什么 shénme

    - Hãy đi xem có gì trên máy hát tự động.

  • - 上午 shàngwǔ 七点 qīdiǎn zhěng 火箭 huǒjiàn 发动机 fādòngjī 点火 diǎnhuǒ

    - đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.

  • - 新买 xīnmǎi de 手机 shǒujī 有点 yǒudiǎn 娇气 jiāoqì

    - Chiếc điện thoại mới mua có chút dễ hỏng.

  • - 自动 zìdòng 柜员机 guìyuánjī 取点 qǔdiǎn 零钱 língqián

    - Tôi phải lấy một ít tiền mặt từ máy ATM.

  • - de 手机 shǒujī 有点儿 yǒudiǎner xiǎo

    - Điện thoại của cô ấy hơi nhỏ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 点胶机

Hình ảnh minh họa cho từ 点胶机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点胶机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiǎo , Xiáo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BYCK (月卜金大)
    • Bảng mã:U+80F6
    • Tần suất sử dụng:Cao