Đọc nhanh: 鞋舌车压边线 (hài thiệt xa áp biên tuyến). Ý nghĩa là: May chằn biên LG.
Ý nghĩa của 鞋舌车压边线 khi là Danh từ
✪ May chằn biên LG
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋舌车压边线
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 在 我 左边 肩膀 处 的 白色 厢式车 里
- Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 我 检查 了 车 的 胎压
- Tôi đã kiểm tra áp suất lốp trên xe.
- 深入 车间 慰问 一线 工人
- trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.
- 这 间 屋子 两边 有 窗户 , 光线 很 好
- căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.
- 他们 在 边境线 把关
- Họ đang canh giữ ở biên giới.
- 街边 有个 修鞋 的 摊位
- Bên đường có một quầy sửa giày.
- 这 条 线路 有 三班 火车
- Tuyến này có ba chuyến tàu.
- 单行线 , 车辆 不得 逆行
- đường một chiều, xe cộ không được chạy ngược chiều.
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 那边 停着 一辆 出租车
- Có một chiếc taxi đỗ ở đằng kia.
- 水牛 拱 自行车 到 一边
- Con trâu húc cái xe đạp sang một bên.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 日本 人 在 道路 的 左边 开车
- Người Nhật lái xe bên trái đường.
- 那辆车 突然 撞 向 了 路边 的 电线杆
- Chiếc xe đó đột nhiên đâm vào cột điện bên đường.
- 车站 就 在 小区 前边
- Nhà ga ở ngay phía trước tiểu khu.
- 火车站 在 西边 , 你 走 错 了
- Trạm xe lửa ở phía tây, bạn đi nhầm rồi.
- 他 的 车 从 左边 超过 了 前面 的 卡车
- Xe của anh ấy từ bên trái vượt qua chiếc xe tải trước mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鞋舌车压边线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞋舌车压边线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
线›
舌›
车›
边›
鞋›