点儿 diǎnr

Từ hán việt: 【điểm nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "点儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điểm nhi). Ý nghĩa là: Một chút, phẩy, nét chấm. Ví dụ : - 。 cho vào một ít muối.. - ,。 Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.. - hoàn cảnh của tôi hơi khó khăn

Từ vựng: TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 点儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Một chút

老千中的术语

Ví dụ:
  • - zhe 点儿 diǎner yán

    - cho vào một ít muối.

  • - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

  • - de 环境 huánjìng 有点儿 yǒudiǎner 困难 kùnnán

    - hoàn cảnh của tôi hơi khó khăn

  • - 晚上 wǎnshang 不是 búshì 读书 dúshū 就是 jiùshì xiě 点儿 diǎner 什么 shénme 再不然 zàibùrán 就是 jiùshì 听听 tīngtīng 音乐 yīnyuè

    - ban đêm anh ấy nếu không đọc sách, thì là viết lách, còn không nữa thì nghe nhạc.

  • - xiě 太慢 tàimàn le 应该 yīnggāi jǐn zhe 点儿 diǎner

    - anh viết quá chậm, nên viết nhanh lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

phẩy

小数点, 如432. 5读作四三二点儿五或四百三十二点儿五

nét chấm

汉字的笔画, 形状是'、'

vặt; nhỏ

量词, 表示少量; 小

Ví dụ:
  • - 一点儿 yīdiǎner 小事 xiǎoshì

    - một việc nhỏ; một việc vặt

vết; vệt

小的痕迹

Ví dụ:
  • - 点儿 diǎner

    - vết mực

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点儿

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - 有点 yǒudiǎn 罗锅儿 luóguōer

    - ông ta hơi gù.

  • - 阿姨 āyí lái le 肚子 dǔzi hěn téng 红糖 hóngtáng shuǐ jiù 觉得 juéde hǎo 一点儿 yīdiǎner

    - Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.

  • - dào shì 快点儿 kuàidiǎner a

    - Bạn nhanh lên chút đi!

  • - 这点 zhèdiǎn 子儿 zǐer 不够 bùgòu huā ya

    - Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.

  • - de 言辞 yáncí 有点儿 yǒudiǎner cāo

    - Lời nói của anh ấy hơi thô.

  • - 女孩子 nǚháizi 应该 yīnggāi 矜持 jīnchí 一点儿 yīdiǎner

    - Cô gái nên biết giữ mình một chút.

  • - 奉劝 fèngquàn shǎo 点儿 diǎner jiǔ

    - khuyên anh bớt uống rượu đi.

  • - 奉劝 fèngquàn shǎo 点儿 diǎner jiǔ

    - Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.

  • - 挨近 āijìn 一点儿 yīdiǎner

    - anh lại gần tôi một chút.

  • - 点儿 diǎner yóu ba 润润 rùnrùn 皮肤 pífū

    - Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.

  • - 饿 è le xiǎng chī 点儿 diǎner 什么 shénme

    - Tôi đói rồi, muốn ăn một chút gì đó.

  • - 有点儿 yǒudiǎner 饿 è 但是 dànshì 正忙着 zhèngmángzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 时间 shíjiān chī 东西 dōngxī

    - Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.

  • - 一个 yígè 点儿 diǎner

    - gõ nhẹ một cái

  • - 那个 nàgè 这个 zhègè 结实 jiēshí 点儿 diǎner

    - cái đó chắc hơn cái này một chút.

  • - dūn 有点儿 yǒudiǎner ǎi

    - Squat hơi thấp.

  • - 这棵树 zhèkēshù bèi 修剪 xiūjiǎn 有点儿 yǒudiǎner ǎi

    - Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.

  • - qǐng gěi liú 点儿 diǎner 面子 miànzi

    - Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.

  • - liǎ rén 有点儿 yǒudiǎner 不对劲 búduìjìn ài 闹意见 nàoyìjiàn

    - hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu

  • - liú 点儿 diǎner shén 留神 liúshén bié 上当 shàngdàng

    - chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 点儿

Hình ảnh minh họa cho từ 点儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao