Đọc nhanh: 点儿背 (điểm nhi bội). Ý nghĩa là: (tiếng địa phương) để hết may mắn.
Ý nghĩa của 点儿背 khi là Danh từ
✪ (tiếng địa phương) để hết may mắn
(dialect) to be out of luck
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点儿背
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 他 有点 罗锅儿
- ông ta hơi gù.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 你 倒 是 快点儿 啊
- Bạn nhanh lên chút đi!
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
- 他 的 言辞 有点儿 糙
- Lời nói của anh ấy hơi thô.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 我 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 你 挨近 我 一点儿
- anh lại gần tôi một chút.
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 我 饿 了 , 想 吃 点儿 什么
- Tôi đói rồi, muốn ăn một chút gì đó.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 厾 一个 点儿
- gõ nhẹ một cái
- 那个 比 这个 结实 点儿
- cái đó chắc hơn cái này một chút.
- 我 的 颈背 有点 酸痛
- Cái gáy của tôi hơi đau nhức.
- 蹲 得 有点儿 矮
- Squat hơi thấp.
- 这棵树 被 修剪 得 有点儿 矮
- Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.
- 请 给 她 留 点儿 面子
- Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 点儿背
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点儿背 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
点›
背›