Đọc nhanh: 祸殃 (hoạ ương). Ý nghĩa là: tai hoạ; tai vạ; tai ương. Ví dụ : - 招惹祸殃 gây nên tai hoạ
Ý nghĩa của 祸殃 khi là Danh từ
✪ tai hoạ; tai vạ; tai ương
灾祸
- 招惹 祸殃
- gây nên tai hoạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸殃
- 留下 祸根
- lưu lại mầm tai hoạ
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 这 愣小子 总爱 闯祸
- Đứa trẻ thô lỗ này luôn thích gây rắc rối.
- 车祸 导致 了 交通堵塞
- Tai nạn giao thông gây ra tình trạng tắc đường.
- 包藏祸心
- rắp tâm hại người
- 罪魁祸首
- đầu sỏ tội ác
- 罪魁祸首
- kẻ đầu sỏ; tên cầm đầu
- 消除 祸患
- trừ tai hoạ; trừ tai nạn
- 权臣 祸国
- quan to lạm quyền hại nước.
- 不 小心 会 遇到 祸
- Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.
- 她 不幸遭遇 了 车祸
- Cô ấy không may gặp tai nạn giao thông.
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 罹祸
- gặp tai hoạ.
- 贾祸
- chuốc hoạ
- 招惹 祸殃
- gây nên tai hoạ
- 那贼 祸国殃民
- Tên đó hại nước hại dân.
- 战争 带来 了 无尽 的 祸殃
- Chiến tranh mang đến vô vàn tai họa.
- 他 的 政策 被 批评 为 祸国殃民
- Chính sách của ông ta bị chỉ trích là hại nước hại dân.
- 砸伤 了 小明 后 , 艳阳 自知 闯祸 了
- Sau khi làm bị thương Hiểu Minh, Sunny biết mình đang gặp rắc rối rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 祸殃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祸殃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm殃›
祸›