招灾惹祸 zhāozāi rěhuò

Từ hán việt: 【chiêu tai nhạ hoạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "招灾惹祸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiêu tai nhạ hoạ). Ý nghĩa là: mời thảm họa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 招灾惹祸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 招灾惹祸 khi là Thành ngữ

mời thảm họa

to invite disaster

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招灾惹祸

  • - 参加 cānjiā 希拉 xīlā · 劳瑞 láoruì 画廊 huàláng de 招待会 zhāodāihuì

    - Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.

  • - 防止 fángzhǐ 森林 sēnlín 火灾 huǒzāi

    - Phòng chống nạn cháy rừng.

  • - 休戚相关 xiūqīxiāngguān ( 彼此间 bǐcǐjiān 祸福 huòfú 互相 hùxiāng 关联 guānlián )

    - vui buồn có liên quan với nhau

  • - 招租 zhāozū 启事 qǐshì

    - thông báo cho thuê.

  • - 招惹是非 zhāorěshìfēi

    - Gây ra thị phi.

  • - 招惹 zhāorě 祸殃 huòyāng

    - gây nên tai hoạ

  • - 飞灾横祸 fēizāihènghuò

    - tai hoạ bất ngờ.

  • - 招灾惹祸 zhāozāirěhuò

    - gây tai hoạ; chuốc lấy tai hoạ.

  • - 天灾人祸 tiānzāirénhuò

    - Thiên tai nhân hoạ; thiên tai là hiểm hoạ của nhân loại

  • - 招灾惹祸 zhāozāirěhuò

    - chuốc tai gây hoạ.

  • - 火灾 huǒzāi shì 严重 yánzhòng de huò

    - Hỏa hoạn là một tai họa nghiêm trọng.

  • - 灭顶之灾 mièdǐngzhīzāi ( zhǐ 致命 zhìmìng de 灾祸 zāihuò )

    - tai hoạ ngập đầu.

  • - 夏天 xiàtiān 碰到 pèngdào 这种 zhèzhǒng 虫子 chóngzi 千万别 qiānwànbié 招惹 zhāorě gèng 不要 búyào 拍死 pāisǐ 小心 xiǎoxīn de 毒液 dúyè

    - Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó

  • - 这场 zhèchǎng 兵祸 bīnghuò gěi 人民 rénmín 带来 dàilái 灾难 zāinàn

    - Cuộc chiến này đã gây ra thảm họa cho nhân dân.

  • - 这个 zhègè rén 招惹 zhāorě 不得 bùdé

    - Người này không đùa được đâu.

  • - shì 疯子 fēngzi qǐng 不要 búyào 招惹 zhāorě

    - Anh ta là một kẻ điên, xin đừng chọc giận anh ta

  • - 好孩子 hǎoháizi shì 不会 búhuì 招惹是非 zhāorěshìfēi de

    - Một cậu bé ngoan sẽ không gây thị phi.

  • - 这样 zhèyàng zuò 只会 zhǐhuì 惹祸上身 rěhuòshàngshēn

    - Anh ta làm như vậy chỉ sẽ tự chuốc lấy rắc rối.

  • - 隔壁 gébì 老王 lǎowáng yòu 招惹 zhāorě 太太 tàitai 生气 shēngqì le

    - Lão Vương nhà bên lại chọc giận vợ.

  • - shì 这次 zhècì 灾难 zāinàn zhōng 唯一 wéiyī huó 下来 xiàlai de rén

    - Anh ấy là người duy nhất sống sót sau thảm họa này

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 招灾惹祸

Hình ảnh minh họa cho từ 招灾惹祸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招灾惹祸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nha , Nhạ
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKRP (廿大口心)
    • Bảng mã:U+60F9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Sháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Kiêu , Kiều , Thiêu , Thiều
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QSHR (手尸竹口)
    • Bảng mã:U+62DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Zāi
    • Âm hán việt: Tai
    • Nét bút:丶丶フ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JF (十火)
    • Bảng mã:U+707E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+7 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoạ
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFROB (戈火口人月)
    • Bảng mã:U+7978
    • Tần suất sử dụng:Cao