Đọc nhanh: 招灾惹祸 (chiêu tai nhạ hoạ). Ý nghĩa là: mời thảm họa.
Ý nghĩa của 招灾惹祸 khi là Thành ngữ
✪ mời thảm họa
to invite disaster
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招灾惹祸
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 招惹是非
- Gây ra thị phi.
- 招惹 祸殃
- gây nên tai hoạ
- 飞灾横祸
- tai hoạ bất ngờ.
- 招灾惹祸
- gây tai hoạ; chuốc lấy tai hoạ.
- 天灾人祸
- Thiên tai nhân hoạ; thiên tai là hiểm hoạ của nhân loại
- 招灾惹祸
- chuốc tai gây hoạ.
- 火灾 是 严重 的 祸
- Hỏa hoạn là một tai họa nghiêm trọng.
- 灭顶之灾 ( 指 致命 的 灾祸 )
- tai hoạ ngập đầu.
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 这场 兵祸 给 人民 带来 灾难
- Cuộc chiến này đã gây ra thảm họa cho nhân dân.
- 这个 人 招惹 不得
- Người này không đùa được đâu.
- 他 是 疯子 请 你 不要 招惹 他
- Anh ta là một kẻ điên, xin đừng chọc giận anh ta
- 好孩子 是 不会 招惹是非 的
- Một cậu bé ngoan sẽ không gây thị phi.
- 他 这样 做 只会 惹祸上身
- Anh ta làm như vậy chỉ sẽ tự chuốc lấy rắc rối.
- 隔壁 老王 又 招惹 太太 生气 了
- Lão Vương nhà bên lại chọc giận vợ.
- 他 是 这次 灾难 中 唯一 活 下来 的 人
- Anh ấy là người duy nhất sống sót sau thảm họa này
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招灾惹祸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招灾惹祸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惹›
招›
灾›
祸›