Đọc nhanh: 辟祸 (tịch hoạ). Ý nghĩa là: Tránh tai vạ..
Ý nghĩa của 辟祸 khi là Động từ
✪ Tránh tai vạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辟祸
- 留下 祸根
- lưu lại mầm tai hoạ
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 辟 乃 国家 之主
- Hoàng đế là chủ của quốc gia.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 这 愣小子 总爱 闯祸
- Đứa trẻ thô lỗ này luôn thích gây rắc rối.
- 辟除 路上 的 障碍
- Loại bỏ chướng ngại trên đường.
- 车祸 导致 了 交通堵塞
- Tai nạn giao thông gây ra tình trạng tắc đường.
- 包藏祸心
- rắp tâm hại người
- 罪魁祸首
- đầu sỏ tội ác
- 罪魁祸首
- kẻ đầu sỏ; tên cầm đầu
- 严守 公司 的 辟
- Tuân thủ quy tắc của công ty.
- 他 的 妻子 在 车祸 中 丧生
- Người vợ của anh ta đã qua đời trong một vụ tai nạn giao thông.
- 开辟 货源
- khai thác nguồn hàng
- 消除 祸患
- trừ tai hoạ; trừ tai nạn
- 遵守 国家 的 辟律
- Tuân thủ pháp luật của quốc gia.
- 权臣 祸国
- quan to lạm quyền hại nước.
- 百姓 辟灾忙 逃离
- Dân chúng tránh tai họa vội chạy trốn.
- 砸伤 了 小明 后 , 艳阳 自知 闯祸 了
- Sau khi làm bị thương Hiểu Minh, Sunny biết mình đang gặp rắc rối rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辟祸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辟祸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm祸›
辟›