Đọc nhanh: 天灾人祸 (thiên tai nhân hoạ). Ý nghĩa là: thiên tai và thảm họa nhân tạo (thành ngữ).
Ý nghĩa của 天灾人祸 khi là Thành ngữ
✪ thiên tai và thảm họa nhân tạo (thành ngữ)
natural calamities and man-made disasters (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天灾人祸
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 不 怨天 不 尤人
- Đừng oán trách trời và đừng đổ lỗi cho người khác.
- 他 总是 怨天尤人
- Anh ấy luôn oán trời trách người.
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 老板 让 工人 们 饿 了 一天
- Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 谋事在人 , 成事在天
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 慰问 灾区 人民
- thăm hỏi nhân dân vùng bị thiên tai.
- 天时 不如 地利 , 地利 不如 人 和
- thiên thời không bằng địa lợi, địa lợi không bằng nhân hoà.
- 澳洲 的 天气 非常 宜人
- Thời tiết của châu Úc rất dễ chịu.
- 殖民统治 带给 非洲 各族人民 十分 深重 的 灾难
- thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.
- 这 天气 让 人 好 恼
- Thời tiết này làm người ta rất phiền não.
- 这场 灾难 让 很多 人丧 了 生命
- Thảm họa lần này đã khiến rất nhiều người mất đi mạng sống.
- 天灾人祸
- Thiên tai nhân hoạ; thiên tai là hiểm hoạ của nhân loại
- 这场 兵祸 给 人民 带来 灾难
- Cuộc chiến này đã gây ra thảm họa cho nhân dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天灾人祸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天灾人祸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
天›
灾›
祸›
vô cùng đau khổ; rất đau khổ; ruột gan đứt đoạn; gan héo ruột sầu
đau muốn chết; đau khổ tột cùng
cả nước nổi dậy
con mãnh thú và dòng nước lũ; nước lũ và thú dữ (ví với tai hoạ ghê gớm.)
tai hoạ bất ngờ; tai bay vạ gió; vạ vịt
trường hợp bất khả kháng; sức không thể chống; không gì ngăn nổi. (Pháp luật chỉ những trường hợp sức người không thể kháng cự nổi những sức mạnh huỷ hoại như: lũ lụt, động đất... Những tổn thất sinh ra do không thể kháng cự lại được nên không bị tru