Đọc nhanh: 祸国殃民 (họa quốc ương dân). Ý nghĩa là: hại nước hại dân; sâu dân mọt nước; bán nước hại nòi.
Ý nghĩa của 祸国殃民 khi là Thành ngữ
✪ hại nước hại dân; sâu dân mọt nước; bán nước hại nòi
使国家受害,人民遭殃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸国殃民
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 富国 富民
- nước giàu dân giàu
- 富国裕民
- nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 人民 乃是 国家 的 主人
- Nhân dân là người chủ của đất nước.
- 全国 人民 爱戴 主席
- Toàn dân kính yêu Chủ tịch.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 国泰民安
- quốc thái dân an; đất nước thanh bình, nhân dân yên vui.
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 老挝人民民主共和国
- Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
- 国民收入
- thu nhập quốc dân.
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 那贼 祸国殃民
- Tên đó hại nước hại dân.
- 他 的 政策 被 批评 为 祸国殃民
- Chính sách của ông ta bị chỉ trích là hại nước hại dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 祸国殃民
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祸国殃民 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
殃›
民›
祸›
cướp nhà nước hại dân (thành ngữ)
(của một giáo viên lười biếng hoặc kém năng lực) để cản trở sự tiến bộ của học sinh(của phương tiện truyền thông) để tuyên truyền lỗidẫn mọi người đi lạc
hại người rất nặng
hại nước hại dân; sâu dân mọt nước
làm mồi cho người dân
mang lại hoà bình và sự ổn định cho đất nước; bình thiên hạ lập đại quốc, thống nhất giang sơnan bang định quốc
quốc phú dân an; dân giàu nước mạnh (nước có giàu thì cuộc sống của nhân dân mới ổn định); nước giàu dân an
trị quốc an dân (quản lý tốt nhà nước để nhân dân an cư lạc nghiệp)
chăm lo việc nước; dốc sức vì nước; dốc lòng xây dựng đất nước
hành nghề y hoặc dược để giúp đỡ người dân hoặc cộng đồng