福利 fúlì

Từ hán việt: 【phúc lợi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "福利" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phúc lợi). Ý nghĩa là: phúc lợi; đãi ngộ, mang lại phúc lợi/ lợi ích; mang lại lợi ích. Ví dụ : - 。 Chúng tôi cần tìm hiểu chính sách phúc lợi.. - 。 Phúc lợi của họ rất tốt.. - 。 Phát triển sản xuất, mang lại lợi ích cho nhân dân

Xem ý nghĩa và ví dụ của 福利 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 福利 khi là Danh từ

phúc lợi; đãi ngộ

生活上的利益特指对职工生活 (食、宿、医疗等) 的照顾

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 了解 liǎojiě 福利 fúlì 政策 zhèngcè

    - Chúng tôi cần tìm hiểu chính sách phúc lợi.

  • - 他们 tāmen de 福利 fúlì hěn 不错 bùcuò

    - Phúc lợi của họ rất tốt.

Ý nghĩa của 福利 khi là Động từ

mang lại phúc lợi/ lợi ích; mang lại lợi ích

使生活上得到利益

Ví dụ:
  • - 发展 fāzhǎn 生产 shēngchǎn 福利 fúlì 人民 rénmín

    - Phát triển sản xuất, mang lại lợi ích cho nhân dân

  • - 立志 lìzhì 福利 fúlì 穷人 qióngrén

    - Ông quyết tâm mang lại lợi ích cho người nghèo.

  • - 企业 qǐyè 努力 nǔlì 福利 fúlì 员工 yuángōng

    - Các công ty cố gắng mang lại lợi ích cho nhân viên của họ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 福利

福利 + Danh từ (国家/社会/彩票/...)

phúc lợi của cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 国家 guójiā 福利 fúlì 改善 gǎishàn le 人民 rénmín 生活 shēnghuó

    - Phúc lợi quốc gia đã cải thiện đời sống của người dân.

  • - 彩票 cǎipiào 福利 fúlì 资助 zīzhù le 许多 xǔduō 项目 xiàngmù

    - Phúc lợi từ xổ số đã tài trợ nhiều dự án.

Định ngữ (社会/公司/职工/...) + (的) + 福利

phúc lợi của......

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī de 福利 fúlì 非常 fēicháng hǎo

    - Phúc lợi của công ty rất tốt.

  • - 社会 shèhuì de 福利 fúlì 需要 xūyào 改进 gǎijìn

    - Phúc lợi xã hội cần được cải thiện.

Động từ (改善/享受/提高/...) + 福利

hành động liên quan đến phúc lợi

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 改善 gǎishàn 福利 fúlì

    - Công ty đang cải thiện phúc lợi.

  • - 员工 yuángōng 可以 kěyǐ 享受 xiǎngshòu 公司 gōngsī de 福利 fúlì

    - Nhân viên có thể hưởng các phúc lợi của công ty.

福利 + (很/不) + Tính từ (好/不错/优厚/...)

biểu thị mức độ hoặc chất lượng của phúc lợi

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 福利 fúlì 不错 bùcuò

    - Phúc lợi của họ khá tốt.

  • - 公司 gōngsī de 福利 fúlì hěn hǎo

    - Chế độ phúc lợi của công ty rất tốt.

福利 + A (người/ động vật/ sự việc)

mang lại phúc lợi/ lợi ích cho ai, cái gì, việc gì

Ví dụ:
  • - 政府 zhèngfǔ 希望 xīwàng 福利 fúlì 所有 suǒyǒu 公民 gōngmín

    - Chính phủ hy vọng mang lại phúc lợi cho tất cả công dân.

  • - 他们 tāmen de 计划 jìhuà shì 福利 fúlì 弱势群体 ruòshìqúntǐ

    - Kế hoạch của họ là mang lại lợi ích cho các nhóm yếu thế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福利

  • - 这种 zhèzhǒng 受到 shòudào 加利福尼亚州 jiālìfúníyàzhōu de 保护 bǎohù

    - Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.

  • - jiào 哈利 hālì · lán 福德 fúdé

    - Tên anh ấy là Harry Langford.

  • - 立志 lìzhì 福利 fúlì 穷人 qióngrén

    - Ông quyết tâm mang lại lợi ích cho người nghèo.

  • - 社会福利 shèhuìfúlì 保障 bǎozhàng 民众 mínzhòng de 生活 shēnghuó

    - Phúc lợi xã hội bảo vệ cuộc sống người dân.

  • - de 待遇 dàiyù 包括 bāokuò 奖金 jiǎngjīn 福利 fúlì

    - Đãi ngộ của cô ấy bao gồm tiền thưởng và phúc lợi.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng shì 为了 wèile 增加 zēngjiā 福利 fúlì

    - Quyết định này nhằm tăng cường phúc lợi.

  • - 底薪 dǐxīn 不高 bùgāo dàn 福利 fúlì hǎo

    - Lương cơ bản không cao, nhưng phúc lợi tốt.

  • - 政府 zhèngfǔ 推出 tuīchū xīn de 福利 fúlì 政策 zhèngcè

    - Chính phủ đưa ra chính sách phúc lợi mới.

  • - 国家 guójiā 福利 fúlì 改善 gǎishàn le 人民 rénmín 生活 shēnghuó

    - Phúc lợi quốc gia đã cải thiện đời sống của người dân.

  • - 彩票 cǎipiào 福利 fúlì 资助 zīzhù le 许多 xǔduō 项目 xiàngmù

    - Phúc lợi từ xổ số đã tài trợ nhiều dự án.

  • - 他们 tāmen de 福利 fúlì 不错 bùcuò

    - Phúc lợi của họ khá tốt.

  • - 他们 tāmen de 福利 fúlì hěn 不错 bùcuò

    - Phúc lợi của họ rất tốt.

  • - 我们 wǒmen 参与 cānyù le 一个 yígè 社会福利 shèhuìfúlì 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi tham gia vào một dự án phúc lợi xã hội.

  • - 这个 zhègè 残疾人 cánjírén 福利 fúlì 设施 shèshī de 运营 yùnyíng 得到 dédào le 许多 xǔduō 慈善家 císhànjiā de 帮助 bāngzhù

    - Việc vận hành cơ sở phúc lợi dành cho người khuyết tật này đã được rất nhiều nhà hảo tâm giúp đỡ.

  • - 发展 fāzhǎn 生产 shēngchǎn 福利 fúlì 人民 rénmín

    - Phát triển sản xuất, mang lại lợi ích cho nhân dân

  • - 企业 qǐyè 努力 nǔlì 福利 fúlì 员工 yuángōng

    - Các công ty cố gắng mang lại lợi ích cho nhân viên của họ.

  • - 政府 zhèngfǔ 希望 xīwàng 福利 fúlì 所有 suǒyǒu 公民 gōngmín

    - Chính phủ hy vọng mang lại phúc lợi cho tất cả công dân.

  • - 公司 gōngsī de 福利待遇 fúlìdàiyù 非常 fēicháng 优厚 yōuhòu

    - Phúc lợi của công ty rất tốt.

  • - 我厂 wǒchǎng 职工 zhígōng de 福利待遇 fúlìdàiyù hěn hǎo 生老病死 shēnglǎobìngsǐ dōu 得到 dédào le 解决 jiějué

    - Phúc lợi của người lao động trong nhà máy của chúng tôi rất tốt, sinh, lão, bệnh, tử đều được giải quyết.

  • - 公司 gōngsī 发放 fāfàng le 员工福利 yuángōngfúlì

    - Công ty đã xử lý phúc lợi cho nhân viên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 福利

Hình ảnh minh họa cho từ 福利

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 福利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFMRW (戈火一口田)
    • Bảng mã:U+798F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao