Đọc nhanh: 惨祸 (thảm hoạ). Ý nghĩa là: thảm hoạ; tai hoạ nặng nề. Ví dụ : - 飞机的航线互相交错铸成人命惨祸. Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."
Ý nghĩa của 惨祸 khi là Danh từ
✪ thảm hoạ; tai hoạ nặng nề
惨重的灾祸
- 飞机 的 航线 互相 交错 铸成 人命 惨祸
- Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惨祸
- 惨烈 的 斗争
- cuộc đấu tranh mãnh liệt
- 铲除 祸根
- trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề.
- 我冻 惨 了
- Tôi rét cóng rồi.
- 惨不忍睹
- vô cùng thê thảm; thê thảm không nỡ nhìn
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 这 愣小子 总爱 闯祸
- Đứa trẻ thô lỗ này luôn thích gây rắc rối.
- 神情 惨淡
- thần sắc thê lương
- 车祸 导致 了 交通堵塞
- Tai nạn giao thông gây ra tình trạng tắc đường.
- 他 死 得 好惨
- Ông ấy chết thảm quá.
- 惨遭 回禄
- gặp phải hoả hoạn thảm khốc.
- 惨淡经营
- công việc bù đầu bù cổ; công việc tối mày tối mặt; chúi đầu vào công việc
- 包藏祸心
- rắp tâm hại người
- 生意 惨淡
- buôn bán ế ẩm
- 惨遭横祸
- bị tai vạ thảm khốc.
- 飞机 的 航线 互相 交错 铸成 人命 惨祸
- Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."
- 砸伤 了 小明 后 , 艳阳 自知 闯祸 了
- Sau khi làm bị thương Hiểu Minh, Sunny biết mình đang gặp rắc rối rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惨祸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惨祸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惨›
祸›