Đọc nhanh: 横祸 (hoành hoạ). Ý nghĩa là: tai vạ bất ngờ; tai bay vạ gió. Ví dụ : - 惨遭横祸 bị tai vạ thảm khốc.
Ý nghĩa của 横祸 khi là Danh từ
✪ tai vạ bất ngờ; tai bay vạ gió
意外的祸患
- 惨遭横祸
- bị tai vạ thảm khốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横祸
- 留下 祸根
- lưu lại mầm tai hoạ
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 才思 横溢
- bộc lộ tài trí
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 发横财
- làm giàu ngang xương.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
- 这 愣小子 总爱 闯祸
- Đứa trẻ thô lỗ này luôn thích gây rắc rối.
- 沧海横流
- thiên hạ đại loạn; nước biển xanh chảy khắp nơi; xã hội như biển tràn, ở đâu cũng không yên ổn
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 横渡 长江
- vượt sông Trường Giang
- 飞灾横祸
- tai hoạ bất ngờ.
- 惨遭横祸
- bị tai vạ thảm khốc.
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横祸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横祸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm横›
祸›