Đọc nhanh: 潮湿 (triều thấp). Ý nghĩa là: ẩm; ẩm ướt; sền sệt; ướt át; ẩm thấp. Ví dụ : - 一股潮湿的烟熄灭了火苗。 Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.. - 潮湿的天气让人不舒服。 Thời tiết ẩm khiến người ta không thoải mái.. - 墙壁因为漏水变得潮湿。 Những bức tường ẩm ướt vì bị rỉ nước.
Ý nghĩa của 潮湿 khi là Tính từ
✪ ẩm; ẩm ướt; sền sệt; ướt át; ẩm thấp
含有比正常状态下较多的水分
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 潮湿 的 天气 让 人 不 舒服
- Thời tiết ẩm khiến người ta không thoải mái.
- 墙壁 因为 漏水 变得 潮湿
- Những bức tường ẩm ướt vì bị rỉ nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 潮湿
✪ 潮湿 + 的 + Danh từ
"潮湿" vai trò định ngữ
- 潮湿 的 地板 容易 滑倒
- Sàn nhà ẩm ướt dễ bị trượt ngã.
- 潮湿 的 空气 对 健康 不利
- Không khí ẩm ướt có hại cho sức khỏe.
✪ Phó từ + 潮湿
phó từ tu sức
- 这 间 房间 的 墙 很 潮湿
- Tường của căn phòng này rất ẩm.
- 这里 的 空气 特别 潮湿
- Không khí ở đây đặc biệt ẩm ướt.
So sánh, Phân biệt 潮湿 với từ khác
✪ 潮 vs 潮湿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潮湿
- 象征 着 湿婆
- Anh ấy là hình đại diện của shiva
- 一尊 湿婆 的 雕像
- Một bức tượng của Shiva.
- 沙子 的 湿度
- độ ẩm của cát.
- 12 月份 巴厘岛 极其 炎热 和 潮湿
- Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 虾 喜欢 潮湿 的 地方
- Con nhái thích nơi ẩm ướt.
- 这 间 房间 的 墙 很 潮湿
- Tường của căn phòng này rất ẩm.
- 墙壁 因为 漏水 变得 潮湿
- Những bức tường ẩm ướt vì bị rỉ nước.
- 雨季 降临 , 天气 变得 潮湿
- Mùa mưa đến, thời tiết trở nên ẩm ướt.
- 潮湿 的 天气 让 人 不 舒服
- Thời tiết ẩm khiến người ta không thoải mái.
- 潮湿 的 空气 对 健康 不利
- Không khí ẩm ướt có hại cho sức khỏe.
- 这里 的 空气 特别 潮湿
- Không khí ở đây đặc biệt ẩm ướt.
- 这些 植物 在 高温 潮湿 的 环境 中 才能 生长 得 旺盛
- Những cây này chỉ có thể phát triển tốt trong môi trường nóng ẩm.
- 潮湿 的 阴天 常常 带来 雨水
- Thời tiết âm u và ẩm ướt thường mang theo mưa.
- 潮湿 的 地板 容易 滑倒
- Sàn nhà ẩm ướt dễ bị trượt ngã.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 用 潮湿 木料 做成 的 家具 容易 走形
- dùng gỗ tươi làm đồ gia dụng dễ bị biến dạng.
- 在 潮湿 天气 , 她 经常 犯 支气管炎
- Trong thời tiết ẩm ướt, cô ấy thường mắc viêm phế quản.
- 蒸气 加湿器 之所以 常为 人们 所 采用 , 主要 是 由于 它 很 简单
- Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 潮湿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潮湿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm湿›
潮›