Đọc nhanh: 湿气 (thấp khí). Ý nghĩa là: Khí ẩm, độ ẩm; bệnh phát ban.
Ý nghĩa của 湿气 khi là Danh từ
✪ Khí ẩm, độ ẩm; bệnh phát ban
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湿气
- 盆地 气候 湿润
- Khí hậu vùng trũng ẩm ướt.
- 浙江 的 天气 很 湿润
- Thời tiết ở Chiết Giang rất ẩm ướt.
- 沿海 是 湿润 气候带
- Ven biển là vùng khí hậu ẩm ướt.
- 雨 后 空气 更加 湿润
- Sau mưa, không khí trở nên ẩm hơn.
- 早晨 的 空气 很 湿润
- Không khí buổi sáng rất ẩm ướt.
- 沿海 的 天气 比较 湿润
- Thời tiết ven biển thường ẩm ướt hơn.
- 空气 中 的 湿度 很 高
- Độ ẩm trong không khí rất cao.
- 雨季 降临 , 天气 变得 潮湿
- Mùa mưa đến, thời tiết trở nên ẩm ướt.
- 潮湿 的 天气 让 人 不 舒服
- Thời tiết ẩm khiến người ta không thoải mái.
- 潮湿 的 空气 对 健康 不利
- Không khí ẩm ướt có hại cho sức khỏe.
- 这里 的 空气 特别 潮湿
- Không khí ở đây đặc biệt ẩm ướt.
- 在 潮湿 天气 , 她 经常 犯 支气管炎
- Trong thời tiết ẩm ướt, cô ấy thường mắc viêm phế quản.
- 热带雨林 的 气候 非常 湿润
- Khí hậu ở rừng mưa nhiệt đới rất ẩm ướt.
- 我们 累 得 气喘吁吁 , 衣服 被 汗水 湿透 了 , 但是 我们 没有 放弃
- Chúng tôi mệt tới thở hì hà hì hục, quần áo cũng ướt đẫm mồ hôi, nhưng chúng tôi không hề bỏ cuộc.
- 在 低空 是 暖 而 湿润 的 西南 气流
- luồng khí Tây Nam ấm lại ẩm ướt ở tầng trời thấp.
- 这片 地区 的 空气 稍微 湿润
- Không khí ở khu vực này hơi ẩm.
- 湿度 是 空气 内含 水分 多少 的 量度
- Độ ẩm là đo lường lượng nước có trong không khí.
- 湿润 的 空气 对 皮肤 有 好处
- Không khí ẩm có lợi cho da.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
- 蒸气 加湿器 之所以 常为 人们 所 采用 , 主要 是 由于 它 很 简单
- Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 湿气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 湿气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
湿›