Đọc nhanh: 潮湿的 (triều thấp đích). Ý nghĩa là: ẩm.
Ý nghĩa của 潮湿的 khi là Tính từ
✪ ẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潮湿的
- 改革 的 大潮
- trào lưu cách mạng
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 他们 的 手艺 很潮
- Tay nghề của bọn họ rất kém.
- 虾 喜欢 潮湿 的 地方
- Con nhái thích nơi ẩm ướt.
- 你 的 技术 也 太潮 了
- Kỹ thuật của bạn dở quá.
- 南方 的 夏天 很潮
- Mùa hè ở miền nam rất ẩm ướt.
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 广漠 的 沙滩 上 , 留着 潮水 退 落后 的 痕迹
- trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
- 今天 的 高潮 比 昨天 高
- Mức triều cường hôm nay cao hơn hôm qua.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 她 的 眼睛 湿润 了
- Mắt cô ấy ướt đẫm.
- 这 间 房间 的 墙 很 潮湿
- Tường của căn phòng này rất ẩm.
- 潮湿 的 天气 让 人 不 舒服
- Thời tiết ẩm khiến người ta không thoải mái.
- 潮湿 的 空气 对 健康 不利
- Không khí ẩm ướt có hại cho sức khỏe.
- 这里 的 空气 特别 潮湿
- Không khí ở đây đặc biệt ẩm ướt.
- 这些 植物 在 高温 潮湿 的 环境 中 才能 生长 得 旺盛
- Những cây này chỉ có thể phát triển tốt trong môi trường nóng ẩm.
- 潮湿 的 阴天 常常 带来 雨水
- Thời tiết âm u và ẩm ướt thường mang theo mưa.
- 潮湿 的 地板 容易 滑倒
- Sàn nhà ẩm ướt dễ bị trượt ngã.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 用 潮湿 木料 做成 的 家具 容易 走形
- dùng gỗ tươi làm đồ gia dụng dễ bị biến dạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 潮湿的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潮湿的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm湿›
潮›
的›