润湿 rùn shī

Từ hán việt: 【nhuận thấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "润湿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 湿

Đọc nhanh: 湿 (nhuận thấp). Ý nghĩa là: làm ẩm (ví dụ như mưa), làm ướt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 润湿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

làm ẩm (ví dụ như mưa)

to moisten (e.g. of rain)

làm ướt

to wet

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 润湿

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • - 一尊 yīzūn 湿婆 shīpó de 雕像 diāoxiàng

    - Một bức tượng của Shiva.

  • - 雨水 yǔshuǐ 滋润 zīrùn le 干燥 gānzào de 田地 tiándì

    - Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.

  • - 最近 zuìjìn de 生活 shēnghuó 过得 guòdé hěn 滋润 zīrùn

    - Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.

  • - niú de 鼻腔 bíqiāng 湿润 shīrùn

    - Khoang mũi của bò ẩm ướt.

  • - 灰壤 huīrǎng 灰化土 huīhuàtǔ 一种 yīzhǒng 淋洗 línxǐ de 土壤 tǔrǎng 主要 zhǔyào 形成 xíngchéng 阴凉 yīnliáng ér 湿润 shīrùn de 地带 dìdài

    - 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.

  • - 盆地 péndì 气候 qìhòu 湿润 shīrùn

    - Khí hậu vùng trũng ẩm ướt.

  • - de 眼睛 yǎnjing 湿润 shīrùn le

    - Mắt cô ấy ướt đẫm.

  • - 浙江 zhèjiāng de 天气 tiānqì hěn 湿润 shīrùn

    - Thời tiết ở Chiết Giang rất ẩm ướt.

  • - 沿海 yánhǎi shì 湿润 shīrùn 气候带 qìhòudài

    - Ven biển là vùng khí hậu ẩm ướt.

  • - hòu 空气 kōngqì 更加 gèngjiā 湿润 shīrùn

    - Sau mưa, không khí trở nên ẩm hơn.

  • - 早晨 zǎochén de 空气 kōngqì hěn 湿润 shīrùn

    - Không khí buổi sáng rất ẩm ướt.

  • - 沿海 yánhǎi de 天气 tiānqì 比较 bǐjiào 湿润 shīrùn

    - Thời tiết ven biển thường ẩm ướt hơn.

  • - 湿润 shīrùn de fēng cóng 南方 nánfāng chuī lái

    - Một đợt gió ẩm thổi tới từ phía nam.

  • - 热带雨林 rèdàiyǔlín de 气候 qìhòu 非常 fēicháng 湿润 shīrùn

    - Khí hậu ở rừng mưa nhiệt đới rất ẩm ướt.

  • - zài 低空 dīkōng shì nuǎn ér 湿润 shīrùn de 西南 xīnán 气流 qìliú

    - luồng khí Tây Nam ấm lại ẩm ướt ở tầng trời thấp.

  • - 这片 zhèpiàn 地区 dìqū de 空气 kōngqì 稍微 shāowēi 湿润 shīrùn

    - Không khí ở khu vực này hơi ẩm.

  • - 湿润 shīrùn de 空气 kōngqì duì 皮肤 pífū yǒu 好处 hǎochù

    - Không khí ẩm có lợi cho da.

  • - 蒸气 zhēngqì 加湿器 jiāshīqì 之所以 zhīsuǒyǐ 常为 chángwèi 人们 rénmen suǒ 采用 cǎiyòng 主要 zhǔyào shì 由于 yóuyú hěn 简单 jiǎndān

    - Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 润湿

Hình ảnh minh họa cho từ 润湿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 润湿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Rùn
    • Âm hán việt: Nhuận
    • Nét bút:丶丶一丶丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELSG (水中尸土)
    • Bảng mã:U+6DA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 湿

    Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Qì , Shī
    • Âm hán việt: Chập , Thấp
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EATC (水日廿金)
    • Bảng mã:U+6E7F
    • Tần suất sử dụng:Cao