满天 mǎn tiān

Từ hán việt: 【mãn thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "满天" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãn thiên). Ý nghĩa là: cả bầu trời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 满天 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 满天 khi là Danh từ

cả bầu trời

whole sky

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满天

  • - 这个 zhègè 天平 tiānpíng 平衡 pínghéng

    - Cái cân này không cân bằng.

  • - 满天星斗 mǎntiānxīngdǒu

    - sao đầy trời

  • - 伯伯 bóbó 今天 jīntiān 来看 láikàn 我们 wǒmen

    - Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.

  • - 遽尔 jùěr tiān jiàng 大雨 dàyǔ

    - Đột nhiên trời đổ mưa lớn.

  • - 砂粒 shālì 铺满 pùmǎn 小路 xiǎolù

    - Cát phủ kín con đường nhỏ.

  • - 繁星 fánxīng 满天 mǎntiān

    - sao đầy trời

  • - 秋天 qiūtiān 满山 mǎnshān de 树叶 shùyè 变黄 biànhuáng 变红 biànhóng 变紫 biànzǐ 色彩 sècǎi 明丽 mínglì 如画 rúhuà 如诗 rúshī

    - Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.

  • - 照明弹 zhàomíngdàn zhào de 满天 mǎntiān 通亮 tōngliàng

    - pháo sáng sáng trưng cả bầu trời.

  • - 天空 tiānkōng 阴沉沉 yīnchénchén 地罩 dìzhào mǎn le 乌云 wūyún

    - bầu trời đen kịt, phủ đầy mây đen.

  • - 春天 chūntiān lái le 花瓣 huābàn 满天飞 mǎntiānfēi

    - Mùa xuân đến rồi, cánh hoa tung bay khắp trời.

  • - 桃李满天下 táolǐmǎntiānxià

    - học trò khắp nơi

  • - 想想 xiǎngxiǎng 从前 cóngqián 悲惨遭遇 bēicǎnzāoyù 更加 gèngjiā 感到 gǎndào 今天 jīntiān 生活 shēnghuó de 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây, càng cảm nhận được cuộc sống hạnh phúc tràn trề ngày hôm nay.

  • - 衷心祝愿 zhōngxīnzhùyuàn 鸿运 hóngyùn 高照 gāozhào 美满 měimǎn 姻缘 yīnyuán 天长地久 tiānchángdìjiǔ

    - Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.

  • - nín 满意 mǎnyì qǐng zài 21 天内 tiānnèi 告知 gàozhī gěi 客服 kèfú

    - Nếu bạn không hài lòng, vui lòng thông báo cho bộ phận chăm sóc khách hàng trong vòng 21 ngày.

  • - 十天 shítiān de 限期 xiànqī 已满 yǐmǎn

    - Đã quá kỳ hạn 10 ngày.

  • - 每天 měitiān dōu 充满 chōngmǎn 精力 jīnglì

    - Anh ấy mỗi ngày đều tràn đầy năng lượng.

  • - 昔日 xīrì de 荒山 huāngshān 今天 jīntiān 已经 yǐjīng 栽满 zāimǎn le 果树 guǒshù

    - đồi núi hoang vu xưa kia nay đã trồng kín cây ăn quả.

  • - 每到 měidào 秋天 qiūtiān jiù huì 长满 zhǎngmǎn yòu yòu tián de 葡萄 pútao

    - Mỗi lần đến mùa thu, nó sẽ mọc um tùm những trái nho vừa to vừa ngọt

  • - 秋天 qiūtiān mǎn 院子 yuànzi de 落叶 luòyè

    - Mùa thu, khắp sân đầy lá rụng.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 满天

Hình ảnh minh họa cho từ 满天

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao