满堂红 mǎntánghóng

Từ hán việt: 【mãn đường hồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "满堂红" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãn đường hồng). Ý nghĩa là: tràn ngập không khí phấn khởi; khắp nơi thịnh vượng, cây hoa tường vy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 满堂红 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 满堂红 khi là Tính từ

tràn ngập không khí phấn khởi; khắp nơi thịnh vượng

形容全面胜利或到处兴旺

cây hoa tường vy

紫薇的通称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满堂红

  • - 砂粒 shālì 铺满 pùmǎn 小路 xiǎolù

    - Cát phủ kín con đường nhỏ.

  • - 麦粒 màilì 均匀 jūnyún 撒满 sāmǎn 田野 tiányě

    - Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.

  • - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • - 红色 hóngsè 根据地 gēnjùdì

    - căn cứ địa cách mạng

  • - 公堂 gōngtáng 之上 zhīshàng 公正 gōngzhèng 严明 yánmíng

    - Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.

  • - 小红 xiǎohóng 桌子 zhuōzi 满头大汗 mǎntóudàhán

    - Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.

  • - 秋天 qiūtiān 满山 mǎnshān de 树叶 shùyè 变黄 biànhuáng 变红 biànhóng 变紫 biànzǐ 色彩 sècǎi 明丽 mínglì 如画 rúhuà 如诗 rúshī

    - Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.

  • - 满堂红 mǎntánghóng

    - thắng lợi hoàn toàn

  • - 儿孙满堂 érsūnmǎntáng

    - con cháu đầy đàn.

  • - 宾客 bīnkè 满堂 mǎntáng

    - khách khứa đầy nhà

  • - 博得 bóde 满堂彩 mǎntángcǎi

    - Anh ấy được hoan hô khen ngợi khắp phòng.

  • - 红薯 hóngshǔ màn 铺满 pùmǎn 田垄 tiánlǒng

    - Dây leo của khoai lang trải đầy ruộng.

  • - 羞得 xiūdé 满脸 mǎnliǎn 通红 tònghóng

    - Xấu hổ đỏ cả mặt

  • - 一时 yīshí 答不上 dábùshàng 急得 jídé 满脸 mǎnliǎn 飞红 fēihóng

    - nhất thời trả lời không được, cô ấy đỏ cả mặt.

  • - 萱堂 xuāntáng 充满 chōngmǎn le 欢笑 huānxiào

    - Nhà huyên đầy tiếng cười.

  • - yòng 挑逗 tiǎodòu de 目光 mùguāng kàn le 一眼 yīyǎn 羞得 xiūdé 满脸 mǎnliǎn 通红 tònghóng

    - Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.

  • - 大棉 dàmián 盛开 shèngkāi 时满树 shímǎnshù 猩红 xīnghóng

    - khi hoa gạo nở rộ, cả cây đỏ rực như máu.

  • - 学生 xuésheng men zuì 喜欢 xǐhuan de 上课 shàngkè 方式 fāngshì 就是 jiùshì 满堂灌 mǎntángguàn

    - Phương thức học mà học sinh ghét nhất là nhồi nhét kiến thức

  • - 一连 yīlián 两夜 liǎngyè 没有 méiyǒu shuì 满眼 mǎnyǎn dōu shì 红丝 hóngsī

    - cậu ta hai đêm liền không chợp mắt, hai mắt đỏ ngầu.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 满堂红

Hình ảnh minh họa cho từ 满堂红

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满堂红 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đàng , Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBRG (火月口土)
    • Bảng mã:U+5802
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao