Đọc nhanh: 满堂彩 (mãn đường thải). Ý nghĩa là: phải đứng lên và vỗ tay, tất cả mọi người có mặt vỗ tay, mang ngôi nhà xuống. Ví dụ : - 他博得满堂彩。 Anh ấy được hoan hô khen ngợi khắp phòng.
Ý nghĩa của 满堂彩 khi là Tính từ
✪ phải đứng lên và vỗ tay
a standing ovation
- 他 博得 满堂彩
- Anh ấy được hoan hô khen ngợi khắp phòng.
✪ tất cả mọi người có mặt vỗ tay
everyone present applauds
✪ mang ngôi nhà xuống
to bring the house down
✪ sự hoan nghênh phổ biến
universal acclaim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满堂彩
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 彩蝶飞舞
- những con bướm đầy màu sắc bay lượn.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 满堂红
- thắng lợi hoàn toàn
- 儿孙满堂
- con cháu đầy đàn.
- 宾客 满堂
- khách khứa đầy nhà
- 他 博得 满堂彩
- Anh ấy được hoan hô khen ngợi khắp phòng.
- 他 的 房间 布满 色彩
- Phòng của anh ấy đầy màu sắc.
- 殷 朝代 的 历史 充满 了 神秘色彩
- Lịch sử triều Ân mang đầy sắc thái thần bí.
- 萱堂 里 充满 了 欢笑
- Nhà huyên đầy tiếng cười.
- 学生 们 最 不 喜欢 的 上课 方式 就是 满堂灌
- Phương thức học mà học sinh ghét nhất là nhồi nhét kiến thức
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满堂彩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满堂彩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堂›
彩›
满›