Đọc nhanh: 溜之乎也 (lựu chi hồ dã). Ý nghĩa là: lặng lẽ chuồn (ý khôi hài); chuồn êm; cuốn vó. Ví dụ : - 大家干得正欢,他却溜之乎也。 mọi người làm việc hăng hái, nhưng anh ấy lại lặng lẽ chuồn mất tiêu.
Ý nghĩa của 溜之乎也 khi là Thành ngữ
✪ lặng lẽ chuồn (ý khôi hài); chuồn êm; cuốn vó
偷偷地走开 (含诙谐意)
- 大家 干得 正欢 , 他 却 溜之乎也
- mọi người làm việc hăng hái, nhưng anh ấy lại lặng lẽ chuồn mất tiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溜之乎也
- 快 哉 , 风之疾 也
- Nhanh quá, sức mạnh của gió.
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 这 也 是 我 恨 这 悲 催 岛屿 的 原因 之一
- Đó là một lý do khác khiến tôi ghét hòn đảo khốn khổ này.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 子 之 才 , 予所 不及 也
- Tài năng của con, ta không thể sánh được.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 他 不在乎 结果 如何 也罢
- Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.
- 溜之大吉
- tẩu vi thượng sách; chuồn là kế hay.
- 君子 之言 也 , 必有 信
- Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.
- 少 主人 惊采绝艳 小少主 也 绝非 池中之物
- Tiểu thiếu chủ kinh tài tuyệt diễm, thiếu gia nhất định không phải là phế vật.
- 反正 他 也 不在乎 , 随 他 去 吧
- Dù sao thì anh ấy cũng không quan tâm đâu, kệ anh ấy đi.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 他 好像 一点 也 不在乎
- Có vẻ như anh ta không quan tâm.
- 我 对 他 一点 也 不在乎
- Tôi một chút cũng không để ý đến anh ta.
- 你们 之间 的 过节儿 , 你 也 有 不是 的 地方
- hai người có hiềm khích với nhau, anh cũng có chỗ không đúng.
- 她 一个 人 怡然自得 地 漫步 在 雨里 一点 也 不在乎 别人 异样 的 眼光
- Cô ấy một mình đi dưới mưa một cách vui vẻ, không quan tâm đến ánh mắt kì lạ của người đi đường dù chỉ một chút.
- 大家 干得 正欢 , 他 却 溜之乎也
- mọi người làm việc hăng hái, nhưng anh ấy lại lặng lẽ chuồn mất tiêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 溜之乎也
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溜之乎也 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
乎›
也›
溜›