Đọc nhanh: 湿透 (thấp thấu). Ý nghĩa là: ướt đẫm, ướt qua. Ví dụ : - 裤腿都叫露水给湿透了。 ống quần bị sương ướt cả rồi.. - 大雨浇得全身都湿透了。 mưa lớn làm ướt hết cả người.. - 我们累得气喘吁吁,衣服被汗水湿透了,但是我们没有放弃。 Chúng tôi mệt tới thở hì hà hì hục, quần áo cũng ướt đẫm mồ hôi, nhưng chúng tôi không hề bỏ cuộc.
Ý nghĩa của 湿透 khi là Động từ
✪ ướt đẫm
drenched
- 裤腿 都 叫 露水 给 湿透 了
- ống quần bị sương ướt cả rồi.
- 大雨 浇得 全身 都 湿透 了
- mưa lớn làm ướt hết cả người.
- 我们 累 得 气喘吁吁 , 衣服 被 汗水 湿透 了 , 但是 我们 没有 放弃
- Chúng tôi mệt tới thở hì hà hì hục, quần áo cũng ướt đẫm mồ hôi, nhưng chúng tôi không hề bỏ cuộc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ướt qua
wet through
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湿透
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 地皮 很湿
- Mặt đất ẩm ướt.
- 象征 着 湿婆
- Anh ấy là hình đại diện của shiva
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 他 遍身 湿透 了
- Anh ta bị ướt khắp người.
- 她 眼里 透着 伤痛
- Trong mắt cô ấy lộ ra sự đau thương.
- 湿 披肩
- Cái khăng choàng ẩm.
- 沙子 的 湿度
- độ ẩm của cát.
- 老人 眼中 透着 喜悦
- Trong mắt người già lộ ra sự vui mừng.
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 玻璃窗 透亮儿
- ánh sáng xuyên qua cửa kính
- 通体 湿透
- ướt cả người.
- 裤腿 都 叫 露水 给 湿透 了
- ống quần bị sương ướt cả rồi.
- 我们 累 得 气喘吁吁 , 衣服 被 汗水 湿透 了 , 但是 我们 没有 放弃
- Chúng tôi mệt tới thở hì hà hì hục, quần áo cũng ướt đẫm mồ hôi, nhưng chúng tôi không hề bỏ cuộc.
- 大雨 浇得 全身 都 湿透 了
- mưa lớn làm ướt hết cả người.
- 她 浑身上下 都 湿透 了
- Cô ấy ướt sũng cả người.
- 光线 从 窗户 透进来
- Ánh sáng chiếu vào qua cửa sổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 湿透
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 湿透 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm湿›
透›