Đọc nhanh: 风湿性关节炎 (phong thấp tính quan tiết viêm). Ý nghĩa là: bệnh viêm khớp mãn tính.
Ý nghĩa của 风湿性关节炎 khi là Danh từ
✪ bệnh viêm khớp mãn tính
原因未明的一种全身性疾病,特征为关节结构的炎症和肿胀、慢性进行性病程,并以一个或几个关节完全强直、永久性病废和丧失劳动力而告终
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风湿性关节炎
- 性命交关
- tính mạng gắn với nhau.
- 12 月份 巴厘岛 极其 炎热 和 潮湿
- Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
- 暗通 关节
- thông đồng làm chuyện mờ ám.
- 他 瘦 得 关节 都 凸出来 了
- Anh ta gầy đến mức các khớp xương đều lồi ra.
- 关节炎
- viêm khớp
- 他 把 风扇 关上
- Anh ấy tắt quạt.
- 性命攸关
- có quan hệ đến tính mạng.
- 湿润 的 风 从 南方 吹 来
- Một đợt gió ẩm thổi tới từ phía nam.
- 老年人 关节 容易 发炎
- Người cao tuổi dễ bị viêm khớp.
- 裙带风 ( 搞 裙带关系 的 风气 )
- tác phong cạp váy (tìm cách lợi dụng quan hệ phụ nữ).
- 急性 阑尾炎
- viên ruột thừa cấp tính.
- 急性 脑炎
- viêm não cấp
- 结核性 关节炎
- viêm khớp lao.
- 风湿病 合并 心肌炎
- Bệnh thấp khớp kèm theo viêm cơ tim.
- 肯定 是 病毒性 心肌炎
- Đó phải là bệnh viêm cơ tim do virus.
- 她 不幸 得 了 急性 肠炎
- Cô ấy không may bị viêm ruột cấp tính.
- 这些 窗户 采光 及 通风 性能 良好
- Các cửa sổ này có hiệu suất tốt về cung cấp ánh sáng và thông gió.
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
- 胜利 的 , 凯旋 的 关于 胜利 的 或 有 胜利 的 性质 的
- Thắng lợi, chiến thắng hoặc có tính chất chiến thắng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风湿性关节炎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风湿性关节炎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
性›
湿›
炎›
节›
风›