Đọc nhanh: 溅洒 (tiên sái). Ý nghĩa là: tràn, bắn tung tóe, bắn tung toé.
Ý nghĩa của 溅洒 khi là Động từ
✪ tràn
to spill
✪ bắn tung tóe
to splash
✪ bắn tung toé
to splatter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溅洒
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 风神 挥洒
- phong thái tự nhiên
- 喷洒 农药
- phun thuốc trừ sâu.
- 油锅 里 的 油 溅 了 出来
- Dầu trong chảo dầu bắn tung ra.
- 爱洒 西藏 圣地
- Tình yêu rải khắp vùng đất thánh Tây Tạng.
- 台风 儿 潇洒
- phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.
- 洒扫 庭除
- quét sân
- 别 把 汤洒 了
- Đừng làm đổ canh.
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 他 把 醋 洒 在 鱼 和 土豆片 上
- Anh ta rắc giấm lên cá và lát khoai tây.
- 她 把 颜料 洒 了
- Cô ấy làm đổ màu vẽ.
- 广场 中心 的 喷泉 水花四溅
- Đài phun nước ở giữa quảng trường bắn tung tóe nước.
- 旻 光洒 田野
- Ánh sáng mùa thu rải trên cánh đồng.
- 挥 洒热血
- nhỏ máu; đổ máu đào.
- 洒洒 万言
- nhiều chữ lắm lời.
- 酒洒 到 桌子 上 了
- Rượu đổ trên bàn.
- 她 笑容 很 洒脱
- Nụ cười của cô ấy rất tự nhiên.
- 他 行为 显得 洒脱
- Anh ấy hành động rất tự nhiên.
- 他 的 性格 很 洒脱
- Tính cách của anh ấy rất thoải mái.
- 把 洒 在 地上 的 粮食 捡起来
- Nhặt thức ăn rơi vãi trên mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 溅洒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溅洒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洒›
溅›