溅洒 jiàn sǎ

Từ hán việt: 【tiên sái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "溅洒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên sái). Ý nghĩa là: tràn, bắn tung tóe, bắn tung toé.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 溅洒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 溅洒 khi là Động từ

tràn

to spill

bắn tung tóe

to splash

bắn tung toé

to splatter

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溅洒

  • - 爷爷 yéye 洒落 sǎluò zài 院子 yuànzi de 大豆 dàdòu 一粒 yīlì 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.

  • - 风神 fēngshén 挥洒 huīsǎ

    - phong thái tự nhiên

  • - 喷洒 pēnsǎ 农药 nóngyào

    - phun thuốc trừ sâu.

  • - 油锅 yóuguō de yóu jiàn le 出来 chūlái

    - Dầu trong chảo dầu bắn tung ra.

  • - 爱洒 àisǎ 西藏 xīzàng 圣地 shèngdì

    - Tình yêu rải khắp vùng đất thánh Tây Tạng.

  • - 台风 táifēng ér 潇洒 xiāosǎ

    - phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.

  • - 洒扫 sǎsǎo 庭除 tíngchú

    - quét sân

  • - bié 汤洒 tāngsǎ le

    - Đừng làm đổ canh.

  • - 神父 shénfù 圣水 shèngshuǐ zài 婴儿 yīngér de 额头 étóu shàng

    - Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.

  • - zài 土豆片 tǔdòupiàn shàng

    - Anh ta rắc giấm lên cá và lát khoai tây.

  • - 颜料 yánliào le

    - Cô ấy làm đổ màu vẽ.

  • - 广场 guǎngchǎng 中心 zhōngxīn de 喷泉 pēnquán 水花四溅 shuǐhuāsìjiàn

    - Đài phun nước ở giữa quảng trường bắn tung tóe nước.

  • - mín 光洒 guāngsǎ 田野 tiányě

    - Ánh sáng mùa thu rải trên cánh đồng.

  • - huī 洒热血 sǎrèxuè

    - nhỏ máu; đổ máu đào.

  • - 洒洒 sǎsǎ 万言 wànyán

    - nhiều chữ lắm lời.

  • - 酒洒 jiǔsǎ dào 桌子 zhuōzi shàng le

    - Rượu đổ trên bàn.

  • - 笑容 xiàoróng hěn 洒脱 sǎtuō

    - Nụ cười của cô ấy rất tự nhiên.

  • - 行为 xíngwéi 显得 xiǎnde 洒脱 sǎtuō

    - Anh ấy hành động rất tự nhiên.

  • - de 性格 xìnggé hěn 洒脱 sǎtuō

    - Tính cách của anh ấy rất thoải mái.

  • - zài 地上 dìshàng de 粮食 liángshí 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Nhặt thức ăn rơi vãi trên mặt đất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 溅洒

Hình ảnh minh họa cho từ 溅洒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溅洒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Cuǐ , Sǎ , Sěn , Xǐ , Xiǎn , Xùn
    • Âm hán việt: Sái , Thối , Tiển , Tẩy
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+6D12
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiễn
    • Nét bút:丶丶一丨フノ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBOJ (水月人十)
    • Bảng mã:U+6E85
    • Tần suất sử dụng:Trung bình