Đọc nhanh: 尿不湿 (niếu bất thấp). Ý nghĩa là: (coll.) tã dùng một lần.
Ý nghĩa của 尿不湿 khi là Danh từ
✪ (coll.) tã dùng một lần
(coll.) disposable diaper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尿不湿
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 柴湿 火不旺 , 烧 了 半天 还 没 开锅
- củi bị ẩm cháy không mạnh, đốt cả buổi trời rồi mà nước trong nồi vẫn không sủi tăm.
- 衣服 淋湿 了 很 不 舒服
- Quần áo ướt sũng rất khó chịu.
- 讓 我 不得不 穿 上 尿布
- Lựa chọn duy nhất của tôi là mặc tã và tè vào đó.
- 在 织布 以前 要 将 棉纱 弄湿 , 才 不会 扭结
- trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
- 幸好 带伞 , 不然 就 淋湿 了
- May mà mang ô, nếu không sẽ bị ướt.
- 潮湿 的 天气 让 人 不 舒服
- Thời tiết ẩm khiến người ta không thoải mái.
- 这块 湿地 不够 坚实 不能 在 上面 走
- Khu vực đầm lầy này không đủ chắc chắn, không thể đi trên đó.
- 要 不要 我 顺便 做个 什么 尿样 检查
- Bạn muốn tôi thực hiện một số xét nghiệm nước tiểu ngẫu nhiên trong khi tôi đang ở đó?
- 潮湿 的 空气 对 健康 不利
- Không khí ẩm ướt có hại cho sức khỏe.
- 幸亏 我 带 伞 , 要不然 淋湿 了
- May là tôi mang ô, nếu không là bị ướt rồi.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尿不湿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尿不湿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
尿›
湿›