波及 bōjí

Từ hán việt: 【ba cập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "波及" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ba cập). Ý nghĩa là: lan đến; ảnh hưởng đến; tác động đến, ran. Ví dụ : - 。 nạn lụt ảnh hưởng đến vài tỉnh ở phía Nam. - 。 sự kiện ấy đã tác động đến toàn thế giới. - 。 anh ấy sợ việc này sẽ ảnh hưởng đến bản thân mình

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 波及 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 波及 khi là Động từ

lan đến; ảnh hưởng đến; tác động đến

牵涉到;影响到

Ví dụ:
  • - 水灾 shuǐzāi 波及 bōjí 南方 nánfāng 数省 shùshěng

    - nạn lụt ảnh hưởng đến vài tỉnh ở phía Nam

  • - 事件 shìjiàn 波及 bōjí 整个 zhěnggè 世界 shìjiè

    - sự kiện ấy đã tác động đến toàn thế giới

  • - 他怕 tāpà 此事 cǐshì 波及 bōjí 自身 zìshēn

    - anh ấy sợ việc này sẽ ảnh hưởng đến bản thân mình

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ran

存在于各个方面、各个地方

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 波及

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 记得 jìde zài 巴黎 bālí 波尔多 bōěrduō 葡萄酒 pútaojiǔ 喝得 hēdé duō zuì ma

    - Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?

  • - 可以 kěyǐ 改用 gǎiyòng 伽马刀 gāmǎdāo 或射 huòshè 波刀 bōdāo 疗法 liáofǎ

    - Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - 问题 wèntí 牵及 qiānjí dào 利益 lìyì

    - Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - 我们 wǒmen wèi 孩子 háizi 奔波 bēnbō

    - 我们为孩子奔波。

  • - zhè shì zài 阿波罗 ābōluó 剧院 jùyuàn de 表演 biǎoyǎn 时间 shíjiān

    - Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.

  • - zài 战后 zhànhòu de 波斯尼亚 bōsīníyà 随处可见 suíchùkějiàn

    - Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh

  • - céng zài 波斯尼亚 bōsīníyà bèi 控告 kònggào 犯有 fànyǒu 战争 zhànzhēng zuì

    - Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 曼波 mànbō 女王 nǚwáng děng zhe

    - Nữ hoàng Mambo đang chờ.

  • - 声波 shēngbō néng zài 空气 kōngqì 中传 zhōngchuán

    - Sóng âm có thể truyền trong không khí.

  • - 埃及 āijí de 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Ai Cập có lịch sử lâu đời.

  • - 水灾 shuǐzāi 波及 bōjí 南方 nánfāng 数省 shùshěng

    - nạn lụt ảnh hưởng đến vài tỉnh ở phía Nam

  • - 他怕 tāpà 此事 cǐshì 波及 bōjí 自身 zìshēn

    - anh ấy sợ việc này sẽ ảnh hưởng đến bản thân mình

  • - 事件 shìjiàn 波及 bōjí 整个 zhěnggè 世界 shìjiè

    - sự kiện ấy đã tác động đến toàn thế giới

  • - 抵制 dǐzhì 外国货 wàiguóhuò 运动 yùndòng 波及 bōjí 全国 quánguó

    - Làn sóng tẩy chay dịch vụ vận chuyển hàng ngoại lan rộng khắp cả nước.

  • - 湖北 húběi 电子 diànzǐ 通信 tōngxìn 设备 shèbèi 制造业 zhìzàoyè 产业 chǎnyè 波及 bōjí 效果 xiàoguǒ 分析 fēnxī

    - Phân tích Hiệu ứng chuỗi trong ngành sản xuất thiết bị điện tử và truyền thông Hồ Bắc

  • - 这个 zhègè 软件 ruǎnjiàn 日渐 rìjiàn 缺失 quēshī 如果 rúguǒ 及时处理 jíshíchǔlǐ kuài yǒu 一天 yìtiān bèi 坏掉 huàidiào

    - Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 波及

Hình ảnh minh họa cho từ 波及

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 波及 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bì , Bō
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:丶丶一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDHE (水木竹水)
    • Bảng mã:U+6CE2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao