无关 wúguān

Từ hán việt: 【vô quan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无关" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô quan). Ý nghĩa là: không có quan hệ; không liên can. Ví dụ : - 。 không liên can đến nó.. - 。 không có gì quan trọng cả; tào lao; tầm phào.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无关 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无关 khi là Động từ

không có quan hệ; không liên can

没有关系;不涉及

Ví dụ:
  • - gēn 无关 wúguān

    - không liên can đến nó.

  • - 无关紧要 wúguānjǐnyào

    - không có gì quan trọng cả; tào lao; tầm phào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无关

  • - 埃文 āiwén gēn 无关 wúguān

    - Evan không liên quan gì đến chuyện đó.

  • - 无关宏旨 wúguānhóngzhǐ

    - chẳng quan hệ gì đến ý chính.

  • - 联邦政府 liánbāngzhèngfǔ de 官员 guānyuán men duì 大加 dàjiā 排挤 páijǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 无关紧要 wúguānjǐnyào de rén le

    - Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.

  • - 此案 cǐàn 毫无 háowú 关涉 guānshè

    - anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.

  • - 无关紧要 wúguānjǐnyào

    - không có gì quan trọng cả; tào lao; tầm phào.

  • - gēn 无关 wúguān

    - không liên can đến nó.

  • - 无关大局 wúguāndàjú

    - không liên quan gì đến tình hình chung

  • - 这件 zhèjiàn shì 与我无关 yǔwǒwúguān lián

    - Việc này không liên quan đến tôi.

  • - 这件 zhèjiàn shì gēn 毫无关系 háowúguānxì 不用 bùyòng 担心 dānxīn

    - chuyện này không liên quan gì đến bạn, bạn không cần phải lo lắng

  • - 阐述 chǎnshù 教义 jiàoyì 无误 wúwù de 阐释 chǎnshì 有关 yǒuguān 信仰 xìnyǎng huò 精神 jīngshén de 教义 jiàoyì shí 出错 chūcuò de

    - Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.

  • - zhè 一段 yīduàn 文章 wénzhāng gēn 本题 běntí 无关 wúguān 应该 yīnggāi 删去 shānqù

    - đoạn văn này không liên quan gì với chủ đề cả, nên cắt bỏ đi.

  • - 中国 zhōngguó mèng chéng le 本次 běncì 无可争议 wúkězhēngyì de 关键词 guānjiàncí

    - "Giấc mơ Trung Hoa" đã trở thành một từ khóa không thể chối cãi lần này.

  • - 血亲 xuèqīn 关系 guānxì 无比 wúbǐ 重要 zhòngyào

    - Mối quan hệ huyết thống cực kỳ quan trọng.

  • - 专利法 zhuānlìfǎ gēn 是否 shìfǒu 故意 gùyì 无关 wúguān

    - Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.

  • - 关键 guānjiàn shì 我们 wǒmen de 当事人 dāngshìrén 无罪 wúzuì

    - Có một người đàn ông vô tội luôn giúp đỡ.

  • - 敢作敢当 gǎnzuògǎndāng 父母 fùmǔ 无关 wúguān fàng le 妈妈 māma

    - Tôi dám làm dám chịu, không liên quan ba mẹ tôi, anh thả mẹ tôi đi.

  • - 老师 lǎoshī 无微不至 wúwēibùzhì 关心 guānxīn 我们 wǒmen

    - Thầy giáo rất quan tâm chúng tôi.

  • - zhè 问题 wèntí 事关 shìguān 全厂 quánchǎng 我们 wǒmen 一个 yígè 车间 chējiān 无力解决 wúlìjiějué

    - vấn đề này liên quan đến toàn nhà máy, một phân xưởng chúng ta không có sức giải quyết.

  • - 老病 lǎobìng 无能 wúnéng 多亏 duōkuī 处处 chùchù 关照 guānzhào

    - tôi tuổi già lắm bệnh, may mà có cậu ấy chăm sóc.

  • - 杳无音讯 yǎowúyīnxùn 没关系 méiguānxì

    - không có chút tin tức nào cũng không sao

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无关

Hình ảnh minh họa cho từ 无关

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao