Đọc nhanh: 消息 (tiêu tức). Ý nghĩa là: tin; tin tức; thông tin. Ví dụ : - 他带来了最新消息。 Anh ấy mang đến tin tức mới nhất.. - 我刚收到一个好消息。 Tôi vừa nhận được một tin tức tốt.. - 这个消息让大家很兴奋。 Tin tức này khiến mọi người rất vui mừng.
Ý nghĩa của 消息 khi là Danh từ
✪ tin; tin tức; thông tin
关于人或事物情况的报道
- 他 带来 了 最新消息
- Anh ấy mang đến tin tức mới nhất.
- 我刚 收到 一个 好消息
- Tôi vừa nhận được một tin tức tốt.
- 这个 消息 让 大家 很 兴奋
- Tin tức này khiến mọi người rất vui mừng.
- 公司 发布 了 重要 消息
- Công ty đã công bố những tin tức quan trọng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 消息
✪ 好,坏,不幸,意外 + 的 + 消息
tin tức/ tin + tốt/ xấu/ không hay/ ngoài ý muốn
- 她 听到 了 坏 的 消息
- Tôi nghe được tin xấu.
- 昨天 收到 了 好 的 消息
- Hôm qua nhận được một tin tốt.
✪ 收到,获取,发布,透露 + 消息
tiếp nhận/ nhận được/ công bố/ tiết lộ + tin tức/ tin/ thông tin
- 他 刚 发布 了 一个 消息
- Anh ấy vừa công bố một tin tức.
- 他 不 小心 透露 了 秘密 的 消息
- Anh ấy vô tình tiết lộ tin tức bí mật.
So sánh, Phân biệt 消息 với từ khác
✪ 消息 vs 新闻
Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa tin tức, thông tin.
Khác:
- "消息" có thể là thông tin truyền miệng trong cuộc sống hàng ngày hoặc có thể được đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng.
"新闻" đề cập đến các bản tin trên các phương tiện truyền thông, bao gồm văn bản, tranh, ảnh.
- "新闻" chủ yếu được sử dụng trong những dịp trang trọng.
"消息" thường được sử dụng trong cả những dịp trang trọng và không chính thức.
✪ 信息 vs 消息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消息
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 我们 叹 着 气 , 听到 坏消息
- Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu
- 这 消息 覃及 全球
- Tin này đã lan ra toàn cầu.
- 最近 的 消息
- Tin tức gần đây.
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 他 听到 好消息 , 心情 愉悦
- Anh ấy nghe tin tốt, tâm trạng vui vẻ.
- 喜悦 的 消息 让 全家 都 很 高兴
- Tin vui khiến cả gia đình rất vui.
- 听到 好消息 后 , 他 终于 安心 了
- Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.
- 此 消息 家喻户晓
- tin tức này ai ai cũng biết.
- 这 消息 让 他 心绪不宁
- Tin tức này khiến anh ấy lòng dạ rối bời.
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 她 接到 这 消息 时 显然 无动于衷
- Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.
- 他 听到 消息 后 立刻 动身
- Anh ấy nghe được tin này xong lập tức đi luôn.
- 我们 收到 了 欣慰 的 消息
- Chúng tôi nhận được tin vui.
- 这个 消息 使 她 忐忑不安
- Tin tức này làm cô ấy thấp thỏm không yên.
- 封锁消息
- chặn tin tức
- 互通 消息
- trao đổi tin tức
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm息›
消›