新闻 xīnwén

Từ hán việt: 【tân văn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新闻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân văn). Ý nghĩa là: tin; tin tức; tin thời sự. Ví dụ : - 。 Tôi thích xem thời sự.. - 。 Tôi xem tin tức mỗi sáng.. - 。 Phóng viên đang đưa tin trực tiếp tại hiện trường.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新闻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 新闻 khi là Danh từ

tin; tin tức; tin thời sự

报纸、广播电台等报道的国内外消息

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan kàn 新闻 xīnwén

    - Tôi thích xem thời sự.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu kàn 新闻 xīnwén

    - Tôi xem tin tức mỗi sáng.

  • - 新闻记者 xīnwénjìzhě zài 现场报道 xiànchǎngbàodào

    - Phóng viên đang đưa tin trực tiếp tại hiện trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 新闻

Động từ (看、听、传出) + 新闻

xem/ nghe/ truyền + tin tức/ thời sự

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu kàn 新闻 xīnwén

    - Anh ấy xem thời sự hàng ngày.

  • - 爷爷 yéye 喜欢 xǐhuan tīng 新闻 xīnwén

    - Ông thích nghe thời sự.

(在 )+ Danh từ + 有 + 新闻

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 最近 zuìjìn yǒu 什么 shénme 新闻 xīnwén ma

    - Dạo gần đây công ty có tin gì mới không?

  • - zài 中央电视台 zhōngyāngdiànshìtái yǒu 新闻 xīnwén

    - Có tin tức trên CCTV.

国际,国内,财经,热点 + 新闻

tin tức + quốc tế/ trong nước/ tài chính/ nóng

Ví dụ:
  • - 国内新闻 guónèixīnwén 有趣 yǒuqù

    - Tin tức trong nước thật thú vị.

  • - 喜欢 xǐhuan 阅读 yuèdú 国际 guójì 新闻 xīnwén

    - Anh ấy thích đọc tin tức quốc tế.

So sánh, Phân biệt 新闻 với từ khác

消息 vs 新闻

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa tin tức, thông tin.
Khác:
- "" có thể là thông tin truyền miệng trong cuộc sống hàng ngày hoặc có thể được đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng.
"" đề cập đến các bản tin trên các phương tiện truyền thông, bao gồm văn bản, tranh, ảnh.
- "" chủ yếu được sử dụng trong những dịp trang trọng.
"" thường được sử dụng trong cả những dịp trang trọng và không chính thức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新闻

  • - 头号新闻 tóuhàoxīnwén

    - tin tức số một.

  • - 独家新闻 dújiāxīnwén

    - tin tức độc nhất vô nhị.

  • - 花边新闻 huābiānxīnwén

    - khung hoa văn nổi bật của bản tin.

  • - 探访 tànfǎng 新闻 xīnwén

    - dò hỏi tin tức; săn tin.

  • - 新闻 xīnwén 纪要 jìyào

    - tin tóm tắt.

  • - 报纸 bàozhǐ zài le zhè 新闻 xīnwén

    - Báo chí đăng tải tin tức này.

  • - 报纸 bàozhǐ shì 新闻 xīnwén de 载体 zàitǐ

    - Báo là phương tiện truyền tải tin tức.

  • - zài 报纸 bàozhǐ shàng 看到 kàndào le 足球 zúqiú 新闻 xīnwén

    - Tôi thấy tin bóng đá trên báo.

  • - 新闻 xīnwén 最近 zuìjìn 事件 shìjiàn de 信息 xìnxī 特别 tèbié shì 通过 tōngguò 报纸 bàozhǐ 期刊 qīkān 广播 guǎngbō 电视 diànshì 进行 jìnxíng 报导 bàodǎo

    - Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.

  • - 这是 zhèshì 头条新闻 tóutiáoxīnwén

    - Đây là tin tức hàng đầu.

  • - 新闻 xīnwén 网站 wǎngzhàn 每日 měirì 更新 gēngxīn

    - Website tin tức cập nhật hàng ngày.

  • - 每日 měirì 新闻 xīnwén 以及 yǐjí 周末 zhōumò 新闻 xīnwén 主播 zhǔbō

    - Phóng viên hàng ngày và báo cáo cuối tuần

  • - 一篇 yīpiān 新闻稿 xīnwéngǎo

    - Đó là một thông cáo báo chí.

  • - 新闻 xīnwén yào

    - tin tóm tắt.

  • - 播发 bōfā 新闻 xīnwén

    - phát tin

  • - 新闻简报 xīnwénjiǎnbào

    - tin vắn tắt.

  • - 爷爷 yéye 喜欢 xǐhuan tīng 新闻 xīnwén

    - Ông thích nghe thời sự.

  • - 扣发 kòufā 新闻稿 xīnwéngǎo

    - tạm giữ bản thảo tin tức.

  • - 新闻稿 xīnwéngǎo jiāng 今天 jīntiān 发布 fābù

    - Tin tức hôm nay sẽ công bố.

  • - 负责 fùzé 编辑 biānjí 公司 gōngsī de 新闻稿 xīnwéngǎo

    - Cô ấy phụ trách biên tập bản tin tức của công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新闻

Hình ảnh minh họa cho từ 新闻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新闻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao