Đọc nhanh: 小道儿消息 (tiểu đạo nhi tiêu tức). Ý nghĩa là: tin vỉa hè; tin vịt.
Ý nghĩa của 小道儿消息 khi là Danh từ
✪ tin vỉa hè; tin vịt
道听途说的消息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小道儿消息
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 小孩儿 刚会 走道儿
- trẻ em mới biết đi.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 这 条 消息 来自 官方 渠道
- Tin tức này đến từ kênh chính thức của chính phủ.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 报道 消息 , 要 实事求是 , 切忌 虚夸
- đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.
- 这一 新闻节目 只 报道 国外 消息
- Chương trình tin tức này chỉ phát sóng tin tức nước ngoài.
- 你 知道 今天 晚报 上 有 什么 特别 的 消息 吗 ?
- Bạn có biết trên báo chiều hôm nay có thông tin gì đặc biệt không?
- 我 在 七点钟 的 新闻报道 中 听到 了 这 则 消息
- Tôi đã nghe tin này trong bản tin lúc 7 giờ.
- 他 不 小心 泄漏 了 消息
- Anh ấy vô tình để lộ tin tức.
- 他 不 小心 透露 了 秘密 的 消息
- Anh ấy vô tình tiết lộ tin tức bí mật.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 他 透 消息 给 我 知道
- Anh ấy tiết lộ tin tức cho tôi biết.
- 这个 消息 还 没有 证实 , 你 怎么 就 急 得 那样 儿 了
- tin này chưa có chính xác, bạn làm gì mà hấp tấp như vậy!
- 小样儿 、 你 刚 说 我 就 知道 你 要 干什么 了
- Bày trò quá, bạn vừa nói là tớ biết cậu muốn làm gì rồi.
- 谁 都 知道 这个 消息
- Ai cũng biết tin này.
- 我 早就 知道 这个 消息
- Tôi đã biết tin này từ lâu rồi.
- 我 早就 知道 这个 消息 了
- Tôi sớm đã biết tin tức này rồi.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小道儿消息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小道儿消息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
⺌›
⺍›
小›
息›
消›
道›