浓稠 nóng chóu

Từ hán việt: 【nùng trù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "浓稠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nùng trù). Ý nghĩa là: Đặc sệt. Ví dụ : - Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan

Xem ý nghĩa và ví dụ của 浓稠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 浓稠 khi là Tính từ

Đặc sệt

Ví dụ:
  • - 夜色 yèsè 如浓稠 rúnóngchóu de 墨砚 mòyàn 深沉 shēnchén 得化 déhuà 不开 bùkāi

    - Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓稠

  • - 菲尔 fēiěr · 泰勒 tàilè de 血液 xuèyè yǒu 高浓度 gāonóngdù de 华法林 huáfǎlín

    - Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.

  • - 森林 sēnlín de 树木 shùmù 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Cây cối trong rừng rất rậm rạp.

  • - 森林 sēnlín hěn 稠密 chóumì

    - Rừng rất rậm rạp.

  • - 脸上 liǎnshàng 现戚意 xiànqīyì nóng

    - Trên mặt xuất hiện nỗi buồn sâu sắc.

  • - 饥饿感 jīègǎn shì 体内 tǐnèi 发出 fāchū de 血糖 xuètáng 浓度 nóngdù 太低 tàidī de 信号 xìnhào

    - Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.

  • - 山谷 shāngǔ zhōng de 越发 yuèfā 浓重 nóngzhòng le

    - sương mù trong thung lũng càng dày đặc.

  • - 浓眉大眼 nóngméidàyǎn

    - mắt to mày rậm.

  • - 浓淡 nóngdàn 适宜 shìyí

    - Đậm nhạt vừa phải.

  • - 浓雾 nóngwù 渐渐 jiànjiàn 淡薄 dànbó le

    - sương mù dần dần tan đi.

  • - chá 有点儿 yǒudiǎner dàn 不够 bùgòu nóng

    - Trà hơi nhạt, không đủ đậm.

  • - 浓茶 nóngchá néng 提神 tíshén

    - trà đậm có thể làm cho tình thần hưng phấn.

  • - 一团 yītuán 浓烟 nóngyān zài 空中 kōngzhōng 飞散 fēisàn zhe yóu 黑色 hēisè 渐渐 jiànjiàn 变成 biànchéng 灰白 huībái

    - cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.

  • - de 眉毛 méimao 很浓 hěnnóng

    - Lông mày của cô ấy rất rậm.

  • - 肉汤 ròutāng 十分 shífēn 浓郁 nóngyù

    - Nước dùng thịt rất đậm đà.

  • - 稠稠 chóuchóu de 糖浆 tángjiāng

    - nước đường đặc.

  • - zhè zhōu hěn chóu

    - Chén cháo này rất đặc.

  • - 花朵 huāduǒ 开放 kāifàng hěn 稠密 chóumì

    - Hoa nở rất nhiều.

  • - 思念 sīniàn 浓得化 nóngdéhuà 不开 bùkāi le

    - Nỗi nhớ cực độ đến mức không tan được.

  • - 夜色 yèsè 如浓稠 rúnóngchóu de 墨砚 mòyàn 深沉 shēnchén 得化 déhuà 不开 bùkāi

    - Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan

  • - yòng 色彩 sècǎi de 浓淡 nóngdàn lái 表示 biǎoshì 画面 huàmiàn 前景 qiánjǐng 远景 yuǎnjǐng de 分别 fēnbié

    - dùng màu sắc đậm nhạt để phân biệt cảnh vật trước mặt hoặc ở xa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浓稠

Hình ảnh minh họa cho từ 浓稠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浓稠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Nóng
    • Âm hán việt: Nùng
    • Nét bút:丶丶一丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHBV (水竹月女)
    • Bảng mã:U+6D53
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+8 nét)
    • Pinyin: Chóu , Diào , Tiáo , Tiào
    • Âm hán việt: Trù , Điều , Điệu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDBGR (竹木月土口)
    • Bảng mã:U+7A20
    • Tần suất sử dụng:Trung bình