Đọc nhanh: 浓稠 (nùng trù). Ý nghĩa là: Đặc sệt. Ví dụ : - 夜色如浓稠的墨砚,深沉得化不开 Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan
Ý nghĩa của 浓稠 khi là Tính từ
✪ Đặc sệt
- 夜色 如浓稠 的 墨砚 , 深沉 得化 不开
- Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓稠
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 森林 很 稠密
- Rừng rất rậm rạp.
- 脸上 现戚意 浓
- Trên mặt xuất hiện nỗi buồn sâu sắc.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 山谷 中 的 雾 越发 浓重 了
- sương mù trong thung lũng càng dày đặc.
- 浓眉大眼
- mắt to mày rậm.
- 浓淡 适宜
- Đậm nhạt vừa phải.
- 浓雾 渐渐 地 淡薄 了
- sương mù dần dần tan đi.
- 茶 有点儿 淡 , 不够 浓
- Trà hơi nhạt, không đủ đậm.
- 浓茶 能 提神
- trà đậm có thể làm cho tình thần hưng phấn.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 她 的 眉毛 很浓
- Lông mày của cô ấy rất rậm.
- 肉汤 十分 浓郁
- Nước dùng thịt rất đậm đà.
- 稠稠 的 糖浆
- nước đường đặc.
- 这 粥 很 稠
- Chén cháo này rất đặc.
- 花朵 开放 很 稠密
- Hoa nở rất nhiều.
- 思念 浓得化 不开 了
- Nỗi nhớ cực độ đến mức không tan được.
- 夜色 如浓稠 的 墨砚 , 深沉 得化 不开
- Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan
- 用 色彩 的 浓淡 来 表示 画面 前景 和 远景 的 分别
- dùng màu sắc đậm nhạt để phân biệt cảnh vật trước mặt hoặc ở xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浓稠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浓稠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浓›
稠›