Đọc nhanh: 浓汤 (nùng thang). Ý nghĩa là: Súp đặc.
Ý nghĩa của 浓汤 khi là Danh từ
✪ Súp đặc
浓汤是一种把固体食物材料写成液态的食物。 平时也可认为很浓的汤。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓汤
- 他 叫 迈克尔 · 克拉克 · 汤普森
- Anh ấy tên là Michael Clark Thompson.
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 河水 汤汤
- nước sông cuồn cuộn.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 他 叫 汤姆
- Tên anh ấy là Tom.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 我们 谁 也 不是 汤姆 · 克鲁斯 或 另外 那个 人
- Không ai trong chúng tôi là Tom Cruise hay người còn lại.
- 我 看得见 汤姆
- Tôi có thể nhìn thấy Tom.
- 汤姆 是 个 拉比
- Tom là một giáo sĩ Do Thái.
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 奶奶 食给 我们 热汤
- Bà cho chúng tôi canh nóng.
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 脸上 现戚意 浓
- Trên mặt xuất hiện nỗi buồn sâu sắc.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 她 点 了 一卖 酸辣汤
- Cô ấy đã gọi một món canh chua cay.
- 汤 的 滋味 很 鲜美
- Hương vị của súp rất ngon.
- 肉汤 十分 浓郁
- Nước dùng thịt rất đậm đà.
- 公道 杯 的 作用 是 均匀 茶汤 的 浓度
- Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà
- 这汤 太稀 , 没什么 味道
- Canh này quá loãng, không có vị gì cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浓汤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浓汤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汤›
浓›