Đọc nhanh: 深湛 (thâm trầm). Ý nghĩa là: sâu xa; điêu luyện; thâm thuý; uyên thâm. Ví dụ : - 深湛的著作。 tác phẩm uyên thâm.. - 学识深湛。 học thức uyên thâm.. - 功夫深湛。 công phu điêu luyện.
Ý nghĩa của 深湛 khi là Tính từ
✪ sâu xa; điêu luyện; thâm thuý; uyên thâm
精深
- 深湛 的 著作
- tác phẩm uyên thâm.
- 学识 深湛
- học thức uyên thâm.
- 功夫 深湛
- công phu điêu luyện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深湛
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 深山老林
- rừng hoang núi thẳm.
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 他 的 伤口 很深
- Vết thương của anh ấy rất sâu.
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 好学 深思
- học chăm nghĩ sâu.
- 深闺 幽怨
- khuê oán; nỗi oán hận thầm kín trong khuê phòng.
- 深自 怨艾
- tự giận mình; oán giận bản thân
- 他 去 深林 猎虎
- Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.
- 深情 挚爱
- thâm tình tha thiết
- 爱意 湛深 难 表达
- Tình yêu sâu thẳm khó bày tỏ.
- 学识 深湛
- học thức uyên thâm.
- 功夫 深湛
- công phu điêu luyện.
- 深湛 的 著作
- tác phẩm uyên thâm.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深湛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深湛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm深›
湛›