渊深 yuānshēn

Từ hán việt: 【uyên thâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "渊深" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uyên thâm). Ý nghĩa là: uyên thâm (học vấn, mưu kế...); uyên áo. Ví dụ : - học thức uyên thâm

Xem ý nghĩa và ví dụ của 渊深 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 渊深 khi là Tính từ

uyên thâm (học vấn, mưu kế...); uyên áo

(学问、计谋等) 很深

Ví dụ:
  • - 学识 xuéshí 渊深 yuānshēn

    - học thức uyên thâm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渊深

  • - 深感 shēngǎn 汗颜 hànyán

    - thấy xấu hổ vô cùng.

  • - 根深柢固 gēnshēndǐgù

    - thâm căn cố đế

  • - 思念 sīniàn 更加 gèngjiā 弥深 míshēn

    - Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.

  • - 那里 nàlǐ 林木 línmù 幽深 yōushēn 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì shì 一个 yígè 避暑 bìshǔ de 好去处 hǎoqùchù

    - nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.

  • - 深山老林 shēnshānlǎolín

    - rừng hoang núi thẳm.

  • - 深沉 shēnchén de 哀悼 āidào

    - Buồn thương sâu lắng.

  • - de 伤口 shāngkǒu 很深 hěnshēn

    - Vết thương của anh ấy rất sâu.

  • - 深思熟虑 shēnsīshúlǜ

    - suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.

  • - 好学 hàoxué 深思 shēnsī

    - học chăm nghĩ sâu.

  • - 深林 shēnlín 猎虎 lièhǔ

    - Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.

  • - 谷底 gǔdǐ 可见 kějiàn 深渊 shēnyuān

    - Có thể thấy vực nước sâu đó ở đáy thung lũng.

  • - de xīn 寒冷 hánlěng xiàng 黑暗 hēiàn 深渊 shēnyuān

    - Trái tim tôi lạnh lẽo như vực sâu tăm tối.

  • - 万丈深渊 wànzhàngshēnyuān

    - vực sâu vạn trượng.

  • - 学识 xuéshí 渊深 yuānshēn

    - học thức uyên thâm

  • - 知识 zhīshí hěn 渊深 yuānshēn

    - Kiến thức của người đó rất sâu.

  • - de 知识 zhīshí gòu 渊深 yuānshēn

    - Kiến thức của anh ấy đủ sâu.

  • - 万丈深渊 wànzhàngshēnyuān

    - vực sâu muôn trượng; vực sâu thăm thẳm.

  • - 前面 qiánmiàn yǒu 深渊 shēnyuān

    - Ở phía trước có một vực nước sâu.

  • - 林中 línzhōng 有个 yǒugè xiǎo 深渊 shēnyuān

    - Trong rừng có một vực nước sâu nhỏ.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 渊深

Hình ảnh minh họa cho từ 渊深

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渊深 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Uyên
    • Nét bút:丶丶一ノ丶ノ一丨ノ丶丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELFL (水中火中)
    • Bảng mã:U+6E0A
    • Tần suất sử dụng:Cao