Đọc nhanh: 正文 (chánh văn). Ý nghĩa là: chính văn; bài cái. Ví dụ : - 词典正文后面有五种附录。 có 5 phụ lục sau bản chính của từ điển.. - 正文用大字,注用小字。 chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
Ý nghĩa của 正文 khi là Danh từ
✪ chính văn; bài cái
著作的本文 (区别于'注解'、'附录'等)
- 词典 正文 后面 有 五种 附录
- có 5 phụ lục sau bản chính của từ điển.
- 正文 用 大字 , 注用 小字
- chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正文
- 她 正 从 埃文 开车 赶过来
- Cô ấy đang lái xe từ Avon.
- 讲师 正在 讲 俄罗斯 文学
- Giảng viên đang giảng về văn học Nga.
- 正文 用 大字 , 注用 小字
- chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
- 她 正在 准备 论文答辩
- Cô ấy đang chuẩn bị cho phần biện hộ luận văn.
- 他 正在 写文章 , 不许 去 裹乱
- anh ấy đang viết văn, không nên đến quấy rầy.
- 他 正在 审核 文件
- Anh ấy đang xem xét tài liệu.
- 她 正在 学习 中文
- Cô ấy đang học tiếng Trung.
- 我 正在 学习 英文
- Tôi đang học tiếng Anh.
- 玛丽 正在 学习 中文
- Mary đang học tiếng Trung.
- 我们 正在 学习 中文
- Chúng tôi đang học tiếng Trung.
- 他 正在 准备 投标 文件
- Anh ấy đang chuẩn bị hồ sơ đấu thầu.
- 他 正在 背诵 新 课文
- Anh ấy đang học thuộc bài khóa mới.
- 附言 , 续篇 如 一 本书 或 一篇 文章正文 后 的 附加 信息
- Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.
- 我 正在 写 一篇 论文
- Tôi đang viết một bài luận văn.
- 她 正在 编辑 这 篇文章
- Cô ấy đang chỉnh sửa bài viết này.
- 我 正在 编辑 这 篇文章
- Tôi đang biên tập bài viết này.
- 她 正在 编辑 一篇 重要 的 文章
- Cô ấy đang biên tập một văn bản quan trọng.
- 我 正在 勘误 这 篇文章
- Tôi đang sửa lỗi của bài viết này.
- 小张 正在 学习 中文
- Tiểu Trương đang học tiếng Trung.
- 词典 正文 后面 有 五种 附录
- có 5 phụ lục sau bản chính của từ điển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
正›