Đọc nhanh: 沐猴 (mộc hầu). Ý nghĩa là: vượn đội mũ người (chú trọng hình thức, tô vẽ cho đẹp mà không biết thực chất mình xấu xí yếu kém.) 。沐猴 (獼猴) 戴帽子,裝成人的樣子,比喻裝扮得象個人物,而實際并不像。. Ví dụ : - 毛毛躁躁、坐立不安,活像沐猴而冠。 Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
Ý nghĩa của 沐猴 khi là Danh từ
✪ vượn đội mũ người (chú trọng hình thức, tô vẽ cho đẹp mà không biết thực chất mình xấu xí yếu kém.) 。沐猴 (獼猴) 戴帽子,裝成人的樣子,比喻裝扮得象個人物,而實際并不像。
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沐猴
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 孩子 们 沐 慈爱
- Những đứa trẻ nhận được tình thương.
- 猕猴 恋群
- bầy khỉ.
- 猴子 特别 爱 吃 香蕉
- Khỉ đặc biệt thích ăn chuối.
- 我 的 猴 不 爱 这种 鱼子酱
- Con khỉ của tôi ghét trứng cá muối này.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 他 沐 长辈 的 照顾
- Anh ấy nhận được sự chăm sóc của người lớn.
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 猴子 喜欢 吃 香蕉
- Khỉ thích ăn chuối.
- 每 朵花 , 每棵 树 , 每根草 都 沐浴 在 阳光 里
- mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.
- 这 孩子 猴得 厉害
- Đứa trẻ này tinh ranh vô cùng.
- 猴子 搞笑 令人捧腹
- Con khỉ làm trò hài khiến ai cũng cười lăn lộn.
- 栉风沐雨
- dãi gió dầm mưa; dãi gió dầm sương
- 猴子 撕裂 树皮 来 作 食料
- Con Khỉ xé vỏ cây kiếm thức ăn.
- 申 对应 的 生肖 是 猴
- Con giáp ứng với Thân là Khỉ.
- 动物园 有 老虎 、 猴子 等等
- Vườn thú có hổ, khỉ v.v.
- 我 喜欢 吃 猕猴桃
- Tôi thích ăn quả kiwi.
- 孩子 喜欢 吃 猕猴桃
- Trẻ em rất thích ăn kiwi.
- 这是 一个 圆 猕猴桃
- Đây là một quả kiwi tròn.
- 沐 先生 是 一位 商人
- Ông Mộc là một vị doanh nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沐猴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沐猴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沐›
猴›